-
Thể dục giữa giờ của cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trường Mầm non Hải Anh
-
Hội chợ Tết 2020 Trường Mầm non Hải Anh
-
Hoạt động Chăm sóc - Giáo dục trẻ trường Mầm non Hải Anh
-
Cô và trò trường mầm non xã Hải Anh mừng ngày 20/10
1
-
Đang online:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tất cả:
1
|
|
08/07/2021
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÀ TRẺ (24- 36 THÁNG)
KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC TRẺ NHÓM 24 - 36 THÁNG
NĂM
HỌC 2020 - 2021
I. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC:
STT
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
|
MỤC TIÊU
|
NỘI DUNG
|
1
|
Phát triển thể chất
|
- Thực
hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
+ MT 1:
Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng / bụng
và chân.
- Thực
hiện vận động cơ
bản và phát triển tố chất vận động ban đầu:
+ MT 2: Giữ được thăng bằng
trong vận động đi / chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong
đường hẹp có bê vật trên tay...
+ MT 3: Thực hiện phối hợp vận
động tay - mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1 m, ném vào đích 1 - 2
m.
+ MT 4: Phối hợp tay, chân, cơ
thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng.
+ MT 5: Thể hiện sức mạnh của
cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: Ném xa lên phía trước bằng một tay (tối
thiểu 1,5 m)
- Thực hiện vận động cử động
của bàn tay, ngón tay:
+ MT 6: Vận động cổ tay, bàn
tay, ngón tay - thực hiện “múa khéo”.
+ MT 7: Phối hợp được cử động
bàn tay, ngón tay và phối hợp tay - mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn, vẽ
tổ chim, xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ..
- Có một số nền nếp, thói quen
tốt trong sinh hoạt:
+ MT 8: Thích nghi với chế độ
ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau.
+ MT 9: Ngủ 1 giấc buổi trưa.
+ MT 10: Đi vệ sinh đúng nơi
quy định.
- Thực hiện một số việc tự phục
vụ, giữ gìn sức khỏe:
+ MT 11: Làm được một số việc
với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh…).
+ MT 12: Chấp nhận: đội mũ khi nắng, đi giày
dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh.
- Nhận biết và tránh một số
nguy cơ không an toàn:
+ MT 13: Biết tránh một số vật
dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng…) khi được
nhắc nhở.
+ MT 14: Biết và tránh một số
hành động nguy hiểm (leo trèo lê lan can, chơi nghịch các vật săc nhọn…) khi
được nhắc nhở.
|
* Phát triển vận động:
- Động tác phát triển các nhóm cơ và hô
hấp: + Hô hấp: Tập hít vào, thở ra
+ Tay: +> Tay giơ cao
+>
Tay đưa ra phía trước
+> Tay
đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay
+ Lưng, bụng, lườn: +> Cúi về
phía trước
+> Nghiêng người sang 2 bên
+> Vặn người sang 2 bên
+ Chân: +> Ngồi xuống, đứng
lên.
+> Co duỗi từng chân
- Các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu:
+ Tập bò, trườn:
+> Bò thẳng hướng và có mang
vật trên lưng.
+> Bò chui qua cổng.
+> Bò, trườn qua vật cản.
+ Tập đi, chạy:
+> Đi theo hiệu lệnh, đi
trong đường hẹp.
+> Đi theo đường ngoằn
nghoèo.
+> Đi có mang vật trên tay.
+> Chạy theo hướng thẳng.
+> Đứng co 1 chân.
+ Tập nhún bật: +> Bật tại
chỗ.
+> Bật qua vạch kẻ.
+> Nhảy bật về phía trước, nhảy bật
tại chỗ bằng hai chân.
+ Tập tung, ném, bắt:
+> Tung - Bắt bóng cùng cô.
+> Ném bóng về phía trước.
+> Ném bóng vào đích.
+ Các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay - mắt:
+> Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào,
khuấy, đảo, vò xé.
+> Đóng cọc bàn gỗ
+> Nhón nhặt đồ vật.
+> Tập xâu, luồn dây, cài,
cởi cúc, buộc dây.
+> Chắp ghép hình.
+> Chồng, xếp 6 - 8 khối.
+> Tập cầm bút tô, vẽ.
+> Lật mở trang sách.
* Giáo dục dinh dưỡng sức khoẻ:
+ Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt:
- Làm quen với chế độ ăn cơm và
các loại thức ăn khác nhau.
- Tập luyện nền nếp thói quen
tốt trong ăn uống.
- Luyện thói quen ngủ 1 giấc
trưa.
- Luyện một số thói quen tốt
trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín, rửa tay trước khi ăn, lau mặt, lau
miệng, uống nước sau khi ăn, vứt rác đúng nơi quy định.
+ Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe:
- Tập tự phục vụ: Xúc cơm, uống
nước; mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt; chuẩn
bị chỗ ngủ.
- Tập nói với người lớn khi có
nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy
định.
- Tập một số thao tácn đơn giản
trong rửa tay, lau mặt.
- Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn.
+ Nhận biết một số vật dụng
nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.
+ Nhận biết một số hành động
nguy hiểm và phòng tránh.
toàn.
|
2
|
Phát triển nhận thức
|
- Khám phá thế giới xung quanh
bằng các giác quan:
+ MT 15: Sờ nắn, nhìn, nghe,
ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.
- Thể hiện sự hiểu biết về các
sự vật, hiện tượng gần gũi:
+ MT 16: Chơi bắt chước hành
động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi
quen thuộc.
+ MT 17: Nói được tên của bản
thân và những người gần gũi khi được hỏi.
+ MT 18: Nói được tên và chức
năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi.
+ MT 19: Nói được tên và một
vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
+ MT 20: Chỉ/ nói tên hoặc lấy
hoặc cất đúng đồ chơi có màu đỏ / vàng / xanh theo yêu cầu.
+ MT 21: Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi
có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu.
|
* Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thính
giác, xúc giác, khứu giác, vị giác:
- Tìm đồ chơi vừa mới cất giấu.
- Nghe và nhận biết một số âm
thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của
một số con vật quen thuộc.
- Sờ nắn, nhìn, ngửi… đồ vật,
hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.
- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để
nhận biết cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì.
- Nếm vị của một số thức ăn,
quả (ngọt - mặn - chua).
* Nhận biết:
- Một số bộ phận của cơ thể con
người: Tên, chức năng chính một số bộ phận trên cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai,
tay, chân.
- Một số đồ dùng, đồ chơi: Tên,
đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
- Một số phương tiện giao thông
quen thuộc: Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi.
- Một số con vật, hoa, quả quen
thuộc: Tên và đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc.
- Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng,
số lượng, vị trí trong không gian:
+ Màu đỏ, vàng, xanh;
+ Kích thước (to - nhỏ);
+ Hình
tròn, hình vuông.
+ Vị trí trong không gian (trên-
dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ.
+ Số lượng (một - nhiều).
- Bản thân, người gần gũi:
+ Tên và một số đặc điểm bên
ngoài của bản thân.
+ Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm
/ lớp
+ Tên và công việc của những
người thân gần gũi trong gia đình.
+ Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/lớp.
|
3
|
Phát triển ngôn ngữ
|
- Nghe hiểu lời nói:
+ MT 22: Thực hiện được nhiệm
vụ gồm 2 - 3 hành động. Ví dụ: “Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay!”.
+ MT 23: Trả lời các câu hỏi:
“Ai đây?”; “Cái gì đây?”; “Để làm gì?”…
+ MT 24: Hiểu nội dung truyện
ngắn đơn giản, trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của
các nhân vật.
- Nghe, nhắc lại các âm, các
tiếng và các câu:
+ MT 25: Phát âm rõ tiếng.
+ MT 26: Đọc được bài thơ, ca
dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.
- Sử dụng ngôn ngữ để giao
tiếp:
+ MT 27: Nói được câu đơn, câu
có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen
thuộc.
+ MT 28: Sử dụng lời nói với
các mục đích khác nhau: Chào hỏi, trò chuyện; bày tỏ nhu cầu của bản thân;
hỏi về các vấn đề quan tâm như: “Con gì đây?”; “Cái gì đây?’…
+ MT 29: Nói to, đủ nghe, lễ
phép.
+ Chỉ số 9: Diễn đạt được bằng
lời nói các yêu cầu đơn giản.
+ Chỉ số 11: Đọc được bài thơ
ngắn, hát được bài hát ngắn đơn giản.
|
* Nghe:
- Nghe lời nói với các sắc thái
tình cảm khác nhau.
- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ
vật, sự vật, hành động quen thuộc.
- Nghe và thực hiện các yêu cầu
bằng lời nói.
- Nghe các câu hỏi: “Cái gì?”;
“Làm gì?”; “Để làm gì?”; “Ở đâu?”; “Như thế nào?”.
- Nghe các bài thơ, đồng dao,
ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn.
* Nói:
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật,
con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.
- Trả lời và đặt câu hỏi: “Cái
gì?”; “Làm gì?”; “Để làm gì?”; “Ở đâu?”; “Thế nào?”; “Để làm gì?”; “Tại
sao?’’…
- Thể hiện nhu cầu, mong muốn
và hiểu biết bằng 1 - 2 câu đơn giản và câu dài.
- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn
có câu 3 - 4 tiếng.
- Kể lại đoạn truyện được nghe
nhiều lần, có gợi ý của cô giáo.
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ
phép khi nói chuyện với người lớn.
* Làm quen với sách:
- Lắng nghe khi người lớn đọc
sách.
- Xem tranh và gọi tên các nhân
vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.
|
4
|
Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
|
- Biểu lộ sự nhận thức về bản
thân:
+ MT 30: Nói được một vài thông
tin về mình (tên, tuổi).
+ MT 31: Thể hiện điều mình
thích và không thích.
- Nhận biết và biểu lộ cảm xúc
với con người và sự vật gần gũi:
+ MT 32: Biểu lộ sự thích giao
tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói.
+ MT 33: Nhận biết được trạng
thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi.
+ MT 34: Biểu lộ cảm xúc: vui,
buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ.
+ MT 35: Biểu lộ sự thân thiện
với một số con vật quen thuộc / gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi.
- Thực hiện hành vi xã hội đơn
giản:
+ MT 36: Biết chào, tạm biệt,
cảm ơn, ạ, vâng ạ.
+ MT 37: Biết thể hiện một số
hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuấy bột cho em
bé, nghe điện thoại…).
+ MT 38: Chơi thân thiện cạnh
trẻ khác.
+ MT 39: Thực hiện một số yêu
cầu của người lớn.
- Thể hiện cảm xúc qua hát, vận
động theo nhạc/ tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh:
+ MT 40: Biết hát và vận động
đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc.
+ MT 41: Thích tô màu, vẽ, nặn,
xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc).
|
* Phát triển tình cảm:
- Ý thức về bản thân:
+ Nhận biết tên gọi, một số đặc
điểm bên ngoài bản thân.
+ Nhận biết một số đồ dùng, đồ
chơi yêu thích của mình.
+Thực hiện yêu cầu đơn giản của
cô giáo.
+ Nhận biết và thể hiện một số
trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận.
* Phát triển kĩ năng xã hội:
- Mối quan hệ tích cực với con
người và sự vật gần gũi:
+ Giao tiếp với những người
xung quanh.
+ Chơi thân thiện với bạn: Chơi
cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn.
+ Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
+ Quan tâm đến các vật nuôi.
- Hành vi văn hóa giao tiếp đơn
giản:
+ Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao
tiếp như: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, “vâng ạ”; chơi cạnh bạn, không
cấu bạn.
+ Thực hiện một số quy định đơn giản trong
sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nới quy định.
* Phát triển cảm xúc thẩm mỹ:
- Nghe hát, hát và vận động đơn giản theo
nhạc:
+ Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác
nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ.
+ Hát và tập vận động đơn giản
theo nhạc.
- Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh:
+ Vẽ các đường nét khác nhau,
di màu, nặn, xé, vò, xếp hình.
+ Xem tranh.
|
|
|