MỤC
TIÊU VÀ CHỈ SỐ
|
NỘI DUNG GIÁO DỤC NĂM HỌC
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
Phát triển vận động
|
MT1. Trẻ thực hiện được các
động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
|
- Hô hấp:
Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía
trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+
Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực,
đưa lên cao.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay
giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết
hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay
chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
- Chân:
+ Đưa ra phía trước, đưa sang
ngang, đưa về phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân
sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.
|
CS1. Bật xa tối thiểu 50cm
|
Bật xa tối thiểu 50cm
|
* Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố
chất trong vận động
|
MT2.Trẻ có thể thực hiện tốt vận
động.
|
- Đi và chạy:
+ Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối.
|
CS2. Nhảy xuống từ
độ cao 40 cm
|
- Trẻ nhảy xuống
được từ độ cao 40 cm
|
MT3.Trẻ có thể thực hiện vận động
vững vàng thành thạo và giữ thăng bằng cơ thể.
|
+ Đi trên dây (dây đặt trên sàn), đi trên ván
kê dốc.
|
CS3. Ném và bắt bóng
bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m
|
+ Trẻ biết ném và bắt bóng bằng
hai tay từ khoảng cách xa 4 m.
|
MT4.Trẻ có thể thực hiện tốt vận động đúng tư thế, nhanh nhẹn khéo léo
|
+ Đi nối bàn chân tiến, lùi.
+ Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng,
dích dắc theo hiệu lệnh
|
CS4. Trèo
lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất.
|
+ Trẻ trèo lên, xuống 7 gióng thang.
|
CS5. Tự mặc và cởi được áo
|
+ Tự mở và cài hết cúc hai tà áo không bị lệch.
|
MT6. Trẻ biết phối hợp
tay – chân khi thực hiện vận động bò
|
+ Bò dích dắc qua 7 điểm.
|
CS6. Tô màu kín, không chờm ra
ngoài đường viền các hình vẽ
|
+Tô màu
kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
|
MT7.Trẻ biết phối hợp nhịp nhàng tay – chân khi thực hiện
vận động bò
|
+Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m.
|
CS7. Cắt theo đường viền thẳng
và cong của các hình đơn giản.
|
+Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.
|
CS8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn
|
Dán các hình
vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
|
MT9. Trẻ thực hiện tốt vận động tung và bắt bóng bằng hai tay
|
+ Tung bóng lên cao và bắt
bóng bằng hai tay.
|
CS9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân
theo yêu cầu
|
+Nhảy lò cò
được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu
|
CS10. Đập và
bắt được bóng bằng hai tay.
|
+ Đập và
bắt được bóng bằng hai tay.
|
MT11. Trẻ thực hiện vận động bật nhảy, chạm đất nhẹ nhàng.
|
+ Bật tách khép chân.
|
CS11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m)
|
+ Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m).
|
MT12.Trẻ thực hiện khéo léo vận động bật liên tục qua 5- 7 vòng.
|
+ Bật liên tục qua 5- 7 ô vòng.
|
CS 12. Chạy 18m trong khoảng thời gian 5- 7 giây
|
+ Phối hợp chân tay
nhịp nhàng chạy được 18m trong khoảng 10 giây.
|
MT13.Trẻ thực hiện tốt vận động bật qua vật cản.
|
+ Bật qua vật cản 15 – 20cm.
|
CS14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và
không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
|
+Thường xuyên giữ được tập trung chú ý và tham gia hoạt động tích cực và
không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
|
MT15. Trẻ thể hiện được sự nhanh nhẹn và khéo léo trong các bài
tập tổng hợp.
|
+ Trẻ phối họp nhịp nhàng trong
vận động khi thực hiện các bài vận động liên hoàn, định hướng trong không
gian: bên trái-phải-trước-sau,…
+ Trườn kết hợp trèo qua ghế
dài1,5m x 30cm.
|
CS15.Biết rửa tay bằng xà phòng
trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
|
+Biết rửa tay bằng xà phòng trước
khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
|
MT16. Trẻ phối hợp tay - mắt khi
thực hiện bài ném xa.
|
+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
|
CS16. Tự rửa mặt, chải răng hàng
ngày.
|
+Thường xuyên tự rửa mặt, chải
răng hàng ngày.
|
MT17. Trẻ phối hợp tay mắt thực
hiện bài ném trúng đích.
|
+ Ném trúng
đích bằng 1 tay, 2 tay.
|
CS 17. Che miệng khi ho, hắt hơi,
ngáp.
|
+Thường xuyên
che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
|
MT18.Trẻ phối họp tay mắt định
hướng trong không gian thực hiện bài chuyền bắt bóng.
|
+ Chuyền, bắt
bóng qua đầu, qua chân.
|
CS18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn
gàng
|
+Thường xuyên giữ
đầu tóc, quần áo gọn gàng
|
- + *Thực hiện phối hợp cử động bàn tay, ngón tay, phối họp tay – mắt.
|
MT19. Thực hiện và phối
hợp được các nhóm cơ nhỏ, các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay –
mắt.
|
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và
cổ tay.
- Bẻ, nắn.
- Lắp ráp.
- Xé, cắt đường vòng cung.
- Tô, đồ theo nét.
- Cài, cởi cúc, kéo khoá (phéc mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây.
|
Giáo dục dinh dưỡng
|
*Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và
ích lợi của chúng đối với sức khỏe
|
MT21. Trẻ biết lựa chọn thực phẩm theo tên gọi
|
- Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông
thường theo 4 nhóm thực phẩm : tinh bột, đạm, béo, VTM
|
CS 19: Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
|
- Làm quen với một số thao tác đơn giản trong
chế biến một số món ăn, thức uống, gọi tên các món hằng gần gũi quen thuộc
hàng ngày,…
|
|
|
MT23. Trẻ thực hiện một số công việc tự phục vụ trong sinh hoạt
|
- Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi
quy định
- Chuẩn bị bàn ghế đẻ ăn cơm
-Tự lấy đồ dùng của mình trong sinh hoạt hàng
ngày
|
*Thực hiện một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ
|
MT24. Trẻ hiểu biết về thực hành vệ sinh cá nhân.
|
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe :
+ Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong giội/ giật nước cho sạch.
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với
sức khoẻ con người.
|
MT25. Trẻ ăn uống vừa đủ lượng đủ chất để bảo vệ sức khoẻ
|
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật( ỉa
chảy, sâu răng, SDD, béo phì…)
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống
đủ lượng, đủ chất
|
MT26. Trẻ biết sử dụng đồ dung
phục vụ ăn uống thành thạo.
|
- Sử dụng muỗm bằng tay phải,
tự cầm ca uống nước, cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng thành thạo không rơi vãi
đồ thức ăn, nước uống.
|
*Có một số hành vi và thói quen tốt trong
sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe
|
MT27. Trẻ có hành vi và thói quen
tốt trong ăn uống.
|
- Mời cô mời bạn khi ăn và ăn
tử tốn.
- Không đùa nghịch, không làm
đổ, vãi thức ăn
- Ăn nhiều loại thức ăn.
- Không uống nước lã, ăn quà
vặt ngoài đường.
|
MT28. Trẻ có thói quen tốt trong vệ sinh và phòng bệnh
|
- Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc
áo ấm khi trời lạnh.
- Bỏ rác đúng nơi qui định,
không khạc nhổ nước bọt ra lớp.
- Nói với người lớn bị đau,
chảy máu hoặc sốt.
|
*Biết một số nguy cơ không an toàn và
phòng tránh
|
CS20: Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe
|
- Không tự ý uống thuốc, Uống
thuốc phải có sự cho phép của người lớn
- Không ăn thức ăn ôi thiu, ăn
một số loại quả có hạt biết bỏ hạt
|
CS21: Nhận ra và không chơi
một số đồ vật có thể gây nguy hiểm
|
- Nhận biết được một số loại đồ
dung nguy hiểm: dao, kéo, vật nhọn, ổ cấm điển, bếp điện, bàn ủi, phích nước
nóng…
|
CS22. Biết và không làm một số việc có thể
gây nguy hiểm.
|
- Trẻ biết và không làm những
việc gây nguy hiểm như choi với lửa, xăng, điện, vật sắc nhọn…
|
CS23. Không chơi ở những
nơi mất vệ sinh, nguy hiểm
|
- Trẻ tự nhận ra được nơi sạch,
nơi bẩn, nơi mất vệ sinh.
- Không chơi ở những nơi gây nguy hiểm: sông, ao, hồ, bụi rậm…
|
CS 24. Không đi theo, không nhận
quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.
|
-Trẻ không đi theo, không nhận
quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.
|
CS25. Biết kêu cứu và chạy khỏi
nơi nguy hiểm;
|
-
Kêu cứu / Gọi người xung quanh giúp đỡ khi mình hoặc người khác bị đánh, bị ngã, chảy máu hoặc chạy
khỏi nơi nguy hiểm khi cháy, nổ…
-
Biết tránh một số trường hợp không an toàn:
+
Khi người lạ bế, ẵm, cho bánh kẹo, uống nước ngọt , rủ đi chơi.
+ Ra
khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi
không được phép của người lớn và cô giáo.
- Biết địa chỉ nới ở, số diện thoại gia
đình, người thân và bị lạc biết biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ.
|
MT33.Trẻ thực hiện một số qui định ở trường, nơi công cộng về an toàn.
|
- Sau giờ học được người thân rước về,
không tự ý đi chơi.
- Đi bộ trên vỉa hè, đi sang đường phải
có người lớn đắt, đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.
- Không leo trèo cây, ban công, tường
rào.
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
Khám phá khoa học
|
*Xem xét và tìm hiểu đặc điểm các sự vật,
hiện tượng:
|
MT34. Trẻ biết tìm tòi, khám phá
sự vật hiện tượng xung quanh
|
- Các nguồn nước trong môi trường sống.
- Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây.
- Một số đặc điểm, tính chất của nước.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước.
|
CS 92.Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung.
|
- Trẻ chia nhóm các con vật, cây cối theo một dấu hiệu chung.
|
CS93. Nhận ra sự thay đổi trong
quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên
|
- Đặc điểm, ích lợi của cây, hoa, quả, con vật.
- Quá trình phát triển của cây; con vật điều kiện sống của một số
loại cây, con vật.
- So sánh sự khác nhau và giống
nhau của một số cây, hoa, quả.
- Phân loại cây, hoa, quả, con
vật theo 2 – 3 dấu hiệu.
- Quan sát, phán đoán mối quan hệ đơn giản giữa cây, con vật với môi trường sống.
- Cách chăm sóc và bảo vệ cây,
con vật.
|
CS94. Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ
sống.
|
- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa.
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa.
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt
trăng.
|
CS95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
|
- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
|
CS97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.
|
- Kể được một số địa điểm công cộng như: Trường học, chợ, trạm xá, chùa,
nhà thờ nơi trẻ sống.
|
CS98. Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống
|
Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
|
MT40. Trẻ có hiểu biết về ánh sáng và không khí.
|
- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây.
|
MT41. Trẻ biết về đặc điểm của
đất đá, cát sỏi.
|
- Một vài đặc điểm, tính chất của
đất, đá, cát, sỏi.
|
*Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự
vật, hiện tượng và giải quyết vần đề
|
CS96. Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công
dụng.
|
- Công dụng và
chất liệu của các đồ dùng trong sinh
hoạt hằng ngày.
- Dạy trẻ đặc điểm chung về công
dụng, chất liệu của 3 hoặc 4 đồ dùng. Sắp xếp những đồ dùng đó theo nhóm và
sử dụng các từ khái quát để gọi tên nhóm theo công dụng hoặc chất liệu.
|
Khám phá xã hội
|
Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp
mầm non và cộng đồng
|
CS27. Nói được một số thông tin
quan trọng về bản thân và gia đình
|
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình.
- Các thành viên trong gia đình,
nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; qui mô
gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia
đình. Số nhà, ấp-khóm, số điện thoại liên lạc.
|
CS28. Ứng xử phù hợp với giới tính
của bản thân
|
- Các hành vi ứng xử của trẻ qua
sinh hoạt hàng ngày nhu nói năng, đi đứng, ăn mặc, ứng xử của trẻ phù hợp với
giới tính.
|
CS29. Nói được khả năng và sở
thích riêng của bản thân.
|
Trẻ nói được khả năng và sở thích
riêng của bản thân.
|
CS 30. Đề xuất trò chơi và hoạt
động thể hiện sở thích của bản thân.
|
Đề xuất trò chơi và hoạt động thể
hiện sở thích của bản thân.
|
MT46. Trẻ nói được tên trường
lớp, địa chỉ.
|
- Những đặc điểm nổi bật của trường lớp mầm non; công việc của các cô bác trong trường.
- Đặc điểm, sở thích của các bạn;
các hoạt động của trẻ ở trường.
|
MT47. Trẻ biết công việc của
thành viên trong nhà trường
|
Công việc của các thành viên
trong nhà trường: cô hiệu trưởng, cô phó hiệu trường, các cô giáo, cô bảo
mẫu, cô cấp dưỡng, bác bảo vệ,…và nhiệm vụ của các thành viên.
|
MT48. Trẻ nêu được tên, đặc điểm
các bạn trong lớp; các loại đồ dùng đồ chơi.
|
- Đặc điểm, sở
thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường
- Đặc điểm,
công dụng và cách sử dụng đồ, đồ chơi.
- Một số mối ang hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng
của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
-
So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng đô chơi và sự đa dạng
của chúng
|
* Thể hiện ý thức bản thân
|
CS31. Cố gắng thực hiện công việc
đến cùng.
|
- Thực hiện nhiệm vụ được giao một cách nhanh chóng, tự ý thức trách nhiệm
khi làm việc được phân công.
-Trẻ cố gắng thực hiện công việc
đến cùng.
|
MT87. Trẻ phân biệt được sự khác
nhau của mình và bạn.
|
Điểm giống và khác nhau của mình
với người khác
|
MT88. Trẻ biết vị trí của mình trong gia đình
|
- Thuộc gia đình nào(một, hai hay nhiều thế hệ),vai vế trong gia đình của bản thân, của một số người thân, các thành viên trong gia đình.
|
CS32. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc.
|
- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc.
|
CS33 . Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày.
|
- Thực hiện công việc được giao (trực
nhật, xếp dọn đồ chơi...).
- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động.
- Cố gắng hoàn thành công việc được giao.
|
CS34. Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
|
- Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
|
CS35. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức
giận, xấu hổ của người khác.
|
- Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức
giận, xấu hổ của người khác.
|
CS36. Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt.
|
Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt
|
CS37. Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
|
Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
|
CS 40. Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.
|
Thay đổi hành vi và thể hiện cảm
xúc phù hợp với hoàn cảnh.
|
CS41. Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
|
Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
|
CS 42. Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi.
|
Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi;
|
CS 43. Chủ động giao tiếp với bạn
và người lớn gần gũi
|
Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi;
|
CS44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những
người gần gũi;
|
CS44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những
người gần gũi;
|
CS 45. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn;
|
Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn;
|
CS 46. Có nhóm bạn chơi thường xuyên;
|
Có nhóm bạn chơi thường xuyên
|
CS49. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn;
|
Trao đổi ý kiến của mình với các bạn
|
CS 50. Thể hiện sự thân thiện,
đoàn kết với bạn bè.
|
Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè;
|
CS 51. Chấp nhận sự phân công của
nhóm bạn và người lớn
|
Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn.
|
CS 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
|
Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
|
CS 53. Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác.
|
Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác.
|
CS 55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.
|
Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.
|
CS 56. Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với
môi trường.
|
Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi
trường
|
CS 58. Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân.
|
Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân.
|
CS 59.Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.
|
Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.
|
CS 60. Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn
|
Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.
|
*Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương
|
CS 98. Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
|
Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt
động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.
|
Nhận biết một số lễ hội và danh lam,
thắng cảnh
|
MT50. Biết được một số ngày lễ
hội nổi bật
|
Tên gọi, ý nghĩa của các ngày lễ
hội trong năm: lể khai giảng, tết trung thu, ngày 20-11, tết nguyên đán, ngày
8-3, ngày quốc tế thiếu nhi…
|
MT51. Biết tên một số danh lam,
di tích lịch sử của địa phương.
|
- Tên gọi một số văn lam thắng
cảnh, di tích lịch sử của địa phương gần gũi quen thuộc với trẻ: đền, chùa,
tượng đài, khu tưởng niệm…
|
Làm quen với toán
|
*Nhận biết số, đếm số lượng
|
CS104. Trẻ nhận biết các con số
phù hợp trong phạm vi 10
|
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm
theo khả năng.
- Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10..
|
CS105. Tách một nhóm đối tượng
trong phạm vi 10 thành 2 nhóm bằng nhiều cách
|
- Gộp/tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác
nhau và đếm và đặt số tương ứng cho nhóm đối tượng được tách.
|
MT54. Biết dùng các số biểu thị
cho nhóm đối tượng
|
- Dạy trẻ tạo nhóm đối tượng và
sử dụng các con số phù hợp biểu thị cho nhóm đối tượng được tạo
|
MT55. Nhận biết con số trong cuộc
sống hàng ngày.
|
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong
cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..).
- Đánh số vào một số đồ dùng, đồ chơi, sản phẩm
của các nhân.
|
*Sắp xếp theo qui tắc
|
Chỉ số 116. Nhận ra quy tắc sắp
xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc.
|
- So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp
theo qui tắc.
- Tạo ra qui tắc sắp xếp.
|
*So
sánh hai đối tượng
|
CS 106. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.
|
- Đo độ
dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau.
- Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả
đo.
- Sử dụng dụng cụ đo theo để đo và nhận xét, so sánh và nêu kết quả sau
khi đo.
|
MT59. Trẻ biết đo dung tích, thể tích và nêu kết quả
|
- -Đo thể tích dung tích các vật bằng một đơn vị đo và nêu kết quả đo.
|
*Nhận biết hình dạng
|
CS107. Chỉ ra được khối cầu, khối
vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu;
|
- Nhận biết, gọi tên khối cầu,
khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực
tế.
- Chắp ghép các hình hình học để
tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
- Tạo ra một số hình hình học
bằng các cách khác nhau.
|
*Nhận biết vị trí trong không gian và
định hướng trong không gian
|
CS 92. Gọi tên nhóm cây cối, con
vật theo đặc điểm chung.
|
Gọi tên nhóm cây cối, con vật
theo đặc điểm chung.
|
CS 93. Nhận ra sự thay đổi trong
quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên.
|
Nhận ra sự thay đổi trong quá
trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên.
|
CS 94. Nói được một số đặc điểm
nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống.
|
- Nhận biết đặc điểm các mùa
trong năm: xuân, hạ, thu, đông.
|
CS 95. Dự đoán một số hiện tượng
tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
|
Dự đoán một số hiện tượng tự
nhiên đơn giản sắp xảy ra.
|
CS96. Phân loại được một số đồ
dùng thông thường theo chất liệu và công dụng.
|
Phân loại được một số đồ dùng
thông thường theo chất liệu và công dụng.
|
CS 97. Kể được một số địa điểm
công cộng gần gũi nơi trẻ sống.
|
Kể được một số địa điểm công cộng
gần gũi nơi trẻ sống
|
CS98. Kể được một số nghề phổ
biến nơi trẻ sống.
|
Kể được một số nghề phổ biến nơi
trẻ sống.
|
CS 108. Xác định được vị trí
(trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật
khác.
|
- Xác định vị trí của đồ vật
(phía trước – phía sau; phía trên – phía dưới; phía phải – phía trái) so với
bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn.
|
CS109. Trẻ gọi tên các ngày trong
tuần theo thứ tự
|
- Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai.
- Gọi tên các thứ trong tuần.
|
CS110. Phân biệt được hôm qua,
hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày.
|
- Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày.
|
CS111. Nói được ngày trên lốc
lịch và giờ trên đồng hồ
|
Nói được ngày trên lốc lịch và
giờ trên đồng hồ
|
CS112. Hay đặt câu hỏi.
|
Hay đặt câu hỏi: Cái gì đây? Để
làm gì?
|
CS113. Thích khám phá các sự vật,
hiện tượng xung quanh
|
Thích khám phá các sự vật, hiện
tượng xung quanh
|
CS114. Giải thích được mối quan
hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày.
|
Giải thích được mối quan hệ
nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày.
|
CS115. Loại được một đối
tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại
|
Loại được một đối tượng không
cùng nhóm với các đối tượng còn lại
|
CS117. Đặt tên mới cho đồ vật,
câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát
|
Đặt tên mới cho đồ vật, câu
chuyện, đặt lời mới cho bài hát
|
CS118. Thực hiện một số công việc
theo cách riêng của mình
|
Thực hiện một số công việc theo
cách riêng của mình
|
CS119. Thể hiện ý tưởng của bản
thân thông qua các hoạt động khác nhau.
|
Thể hiện ý tưởng của bản thân
thông qua các hoạt động khác nhau
|
CS120.Kể lại câu chuyện quen
thuộc theo cách khác.
|
Kể lại câu chuyện quen thuộc theo
cách khác.
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
Nghe hiểu lời nói
|
CS62. Nghe hiểu và thực hiện được
các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động
|
- Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu
cầu liên tiếp.
|
CS 63. Hiểu nghĩa một số từ khái
quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.
|
Hiểu nghĩa một số từ khái quát
chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.
|
CS64. Nghe hiểu nội dung câu
chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
|
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn,
câu mở rộng, câu phức.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể,
truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
Nghe các bài hát, bài thơ, ca
dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
|
CS 65. Nói rõ ràng
|
Nói rõ ràng
|
*Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng
ngày
|
CS66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi,
hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày.
|
- Dùng ngôn ngữ kể lại tình tiết
sự việc trong cuộc sống, trong các mối quan hệ hàng ngày về sự việc hiện
tượng cho người khác hiểu được.
|
CS67. Sử dụng các loại câu khác
nhau trong giao tiếp.
|
Trẻ dùng các từ ngữ để nói về đặc
điểm, tính chất.
|
CS68. Sử dụng lời nói để bày tỏ
cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
|
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu
bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau.
- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so
sánh: tại sao? Có gì giống nhau? Có gì khác nhau? Do đâu mà có?.
- Đặt các câu hỏi: tại sao? Như thế nào? Làm bằng gì?.
|
CS69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động
|
Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động.
|
CS70. Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được
|
- Trẻ dùng hệ thống câu miêu tả lại một số sự việc đã được nhìn thấy hoặc
nghe thấy một cách rõ rang trôi trãi cho người khác hiểu được.
|
CS 71. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định
|
Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định
|
CS72. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện
|
Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.
|
*Làm quen với việc đọc – viết
|
CS73. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp
|
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp
|
CS74. Chăm chú lắng
nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.
|
Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt
phù hợp.
|
CS75. Không nói leo,
không ngắt lời người khác khi trò chuyện.
|
-Trẻ lắng nghe và không nói leo, ngắt lời, chen ngang lời người lớn khi
đang nói chuyện .
|
CS76. Hỏi lại hoặc có
những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói.
|
Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không
hiểu người khác nói
|
CS77. Sử dụng một số từ
chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống.
|
Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống.
|
CS78. Không nói tục, chửi bậy
|
Không nói tục, chửi bậy
|
CS79. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh
|
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh
|
CS80. Thể hiện sự thích thú với sách
|
Thể hiện sự thích thú với sách
|
CS81. Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách
|
Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách
|
CS82. Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống
|
Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống
|
CS83. Có một số hành vi như người đọc sách.
|
- Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.
- Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng
trên xuống dòng dưới.
- Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu
|
CS84. “Đọc” theo truyện tranh đã biết.
|
“Đọc” theo truyện tranh đã biết.
|
CS85. Biết kể chuyện theo tranh
|
- Kể lại chuyện đã được nghe theo trình tự
- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh
- Kể lại sự việc theo trình tự.
|
MT74. Trẻ đọc kể sáng tạo lại câu chuyện.
|
- Tự sáng tạo ra một vài tình tiết mới trong câu chuyện, thêm tình tiết,
thêm nhân vật.
|
MT75. Trẻ đóng được vai của nhân vật trong chuyện.
|
- Trẻ thể hiện vai nhân vật bằng giọng điệu qua lời thoại, cử chỉ, nét
mặt, ngữ điệu
|
MT76.Trẻ sử dụng các từ cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa, dạ, vâng…phù hợp
với tình huống
|
- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng.
- Không nói tục, chửi bậy
|
CS86. Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói.
|
Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói
|
CS87. Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ
và kinh nghiệm của bản thân.
|
Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để
thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân
|
CS88. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái.
|
Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái.
|
MT82 Nhận ra kí hiệu
thông thường. Trẻ biết vị
trí của mình- trong gia đình.
|
- Trẻ dùng hệ thống câu miêu tả lại một số sự việc đã được nhìn thấy hoặc
nghe thấy một cách rõ ràng trôi chảy cho người khác hiểu được .Thuộc gia đình
nào (một, hai hay nhiều thế hệ) vai vế trong gia đình của bản thân, của một
số người than, các thành viên trong gia đình
|
CS89. Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình.
|
Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình.
|
CS90. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới.
|
Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới.
|
CS91. Nhận dạng các chữ
trong bảng chữ cái tiếng Việt
|
- Nhận dạng các chữ cái trong sách báo, tranh ảnh xung quanh bé
|
* Nhận biết và thể hiện
cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh
|
CS61. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận,
ngạc nhiên, sợ hãi ,
|
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc
(vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên,
xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc.
|
MT92. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ
|
Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm
xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác
|
MT93.Trẻ biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
|
- Nhận ra sự
vui, buồn của mọi người xung quanh và bạn bè, biết chia sẽ và cảm thông với
bạn qua.
|
MT94. Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác
Hồ.
|
Kính yêu Bác Hồ.
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước.
- Trẻ gọi tên một số địa danh gắn
liền với Bác: nơi Bác sinh ra, lớn lên, một số nơi Bác đã đến…
|
MT95. Trẻ thể hiện tình cảm đối với Bác qua âm nhạc và văn học
|
- Tình yêu với bác Hồ và những người có công với quê hương, đất nước qua
lời ca tiếng hát, qua giọng đọc, giọng kể...
|
MT96. Trẻ biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một
vài nét văn hóa truyền thống của quê
hương, đất nước.
|
- Tên gọi một số lễ hội truyền
thống, văn lam, thắng cảnh của quê hương.
- Tôn trọng sự khác biệt văn hóa
của các dân tộc khác nhau (trang phục, tập tục, món ăn,…)
- Yêu quý giữ gìn di tích lịch
sử, danh lam thắng cảnh, truyền thống văn hóa của quê hương, đất nước.
|
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
|
CS54.Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô
lễ phép với người lớn
|
- Chào hỏi xưng hô lễ phép với
cha mẹ, ông bà, cô giáo…
- Cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc
cho quà.
- Thể hiện sự ăn năn, xấu hổ, lo
lắng khi phạm lỗi( đứng im, đỏ mặt, mếu, chảy nước mắt, cúi đầu sợ hãi…)
|
CS47. Trẻ biết chờ đến lượt khi
tham gia vào các hoạt động:
|
- Các trường hợp đông người trẻ
biết xếp hàng, vui vẻ( kiên nhẫn) chờ đến lượt
- Không chen ngang không xô đẩy
người khác
- Không giành xuấtt của bạn khác
- Không tranh nói trước khi trò chuyện trong nhóm.
|
CS48. Lắng nghe ý kiến của người khác.
|
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự.
- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.
|
MT100. Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn
|
- Dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn, giải thích nguyên nhân để tìm ra cách giải
quyết vấn đề.
|
CS39. Thích chăm sóc cây, con vật thân
thuộc.
|
- Vui vẻ nhận công việc tưới nước cho cây, lau lá, bắt sâu.
- Kêu lên khi thấy cành cây non , bông hoa bị gãy nát, con vật quen thuộc
bị đau hay bị chết.
|
*Quan tâm đến môi trường
|
CS57. Trẻ có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hằng ngày
|
- Để rác đúng nơi qui định và nhắc người khác
giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành cây, hái hoa…)
- Giữ gìn vệ sinh trong lớp,
ngoài sân trường
- Không xả rác, xác động vật chết,
xuống biển, ao hồ, sông suối…
|
MT103.Trẻ biết sử dụng năng lượng tiết kiệm
hiệu quả
|
- Tắt điện khi ra khỏi phòng.
- Sử dụng tiết kiệm điện nước
trong sinh hoạt hằng ngày (khoá vòi nước sau khi dùng,
không để thừa thức ăn.)
|
LĨNH VỰC : PHÁT
TRIỂN THẨM MĨ
|
*Cảm nhận và thể
hiện cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
|
MT104. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm
nhạc và tạo hình
|
- Cháu biết thể hiện thái độ và sử dụng các
từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngấm
nhìn vẽ đẹp của các SV, HT.
- Cháu nhận ra giai điệu (vui, êm, dịu buồn)
của bài hát hoăc bản nhạc.
- Cháu hát đúng giai điệu, bài hát trẻ em.
|
CS 38. Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp.
|
- Trẻ hứng thú với tác phẩm nghệ thuật, nói
lên suy nghĩ, cảm xúc của bản than qua tác phẩm nghệ thuật.
|
MT106. Trẻ hứng thú
lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo nhạc
|
-Trẻ lắng nghe giai điệu bài hát , cô hát và
hưởng ứng cảm xúc theo nhạc hay xem cô vận động múa minh họa bài hát.
|
MT107. Thích thú ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc
của mình của các sản phẩm tạo hình.
|
- Trẻ quan sát nhận xét sản phẩm của mình của
bạn
|
*Một số kỹ năng trong âm nhạc
và tạo hình
|
CS6: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường
viền các hình vẽ.
|
- Cháu
biết tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
|
CS99. Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn)
của bài hát hoặc bản nhạc
|
- Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của
bài hát hoặc bản nhạc.
|
CS100. Trẻ
hát đúng giai điệu, lời ca thể hiện tình cảm qua bài hát.
|
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài hát.
|
CS101. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp
với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.
|
- Cháu biết thể hiện cảm xúc và vận động phù
hợp với nhịp điệu bài hát , bản nhạc
- Cháu biết nghĩ ra các hình thức để tạo ra
âm thanh vận đồng, hát theo bản nhạc, bài hát yêu cháu yêu thích. Gõ
đệm bằng dụng cụ tiết tấu tự chon.
- Vận động nhịp nhàng theo giai
điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc.
|
CS102. Biết sử dụng các vật liệu
khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản.
|
- Lựa chọn, phối hợp các nguyên
vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản
phẩm.
|
MT112. Trẻ biết dùng kĩ năng vẽ
để
tạo thành bức tranh có màu sắc
hài hoà, bố cục cân đối.
|
- Phối hợp các kĩ năng vẽ, nặn,
cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/
đường nét và bố cục.
|
MT113. Trẻ cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố
cục cân đối.
|
- Phối hợp các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán,
xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu
sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.
|
MT114. Trẻ biết nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối.
|
- Sử dụng các thao tác xoay tròn, lăn dọc, ấn
bẹt,… Để làm ra một số sản phẩm quen thuộc.
|
MT115. Trẻ biết xếp gấp một số sản phẩm
|
Trẻ dùng thao tác gập, xếp, miết để tạo sản
phẩm yêu thích, phối hợp nhiều màu sắc hài hòa cân đối.
|
MT116. Trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình về
màu sắc, hình dáng, bố cục.
|
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình
dáng/ đường nét và bố cục.
|
CS117. Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện,
đặt lời mới cho bài hát.
|
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài
hát, bản nhạc yêu thích.
- Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản
nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn).
|
MT118.Trẻ gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu
tự chọn.
|
- Sử dụng các dụng cụ ăm nhạc (phách, trống
lắc…) để gõ đệm dưới các hình thức khác nhau
|
CS103. Nói được ý tưởng thể hiện trong sản
phẩm tạo hình của mình .
|
- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật
liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý
thích.
- Nói lên
ý tưởng tạo hình của mình.
|
MT120. Trẻ đặt tên cho sản phẩm
tạo hình.
|
- Trẻ tự suy nghĩ và đặt tên phù hợp cho sản
phẩm của bạn, của mình.
|