image banner
Video Sự Kiện
  • Thể dục giữa giờ của cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trường Mầm non Hải Anh
  • Hội chợ Tết 2020 Trường Mầm non Hải Anh
  • Hoạt động Chăm sóc - Giáo dục trẻ trường Mầm non Hải Anh
  • Cô và trò trường mầm non xã Hải Anh mừng ngày 20/10
1 
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC 4 TUỔI

GIÁO DỤC TRẺ MẪU GIÁO (4-5 TUỔI)

NĂM HỌC 2020- 2021

 I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

A. Phát triển vận động

MT

                 Mục tiêu

                      Nội dung

 

 

 

MT1

1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

 

1.  Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

- Thực hiện đúng, đầy đủ các động tác trong bài thể dục theo nhiệu lệnh

 * Hoạt động thể dục sáng

- Tay:

+ Trẻ đưa tay lên cao,ra phía trước, sang 2 bên ( kết hợp vỗ bàn tay, nắm, mở bàn tay).

+ Trẻ co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau ( phía trước,phía sau, trên đầu).

- Lưng, bụng, lườn:

+ Trẻ cúi về phía trước,ngửa người ra sau.

+ Trẻ quay sang trái, sang phải.

+ Trẻ nghiêng người sang trái, sang phải.

- Chân:

+ Trẻ nhún chân.

+ Trẻ ngồi xổm, đfứng lên , bật tại chỗ.

+ Trẻ đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối.

- Bật:

+Trẻ bật nhảy tại chỗ hoặc tiến về phía trước.

+ Trẻ bật tách khép chân.

+Trẻ bật luôn phiên chân trước, chân sau.

 

2. Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động

2. Các kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động

CS3

*Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:

Đi thăng bằng  trên ghế thể dục

Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi trên ghế thể dục

MT2

- Trẻ biết đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m

Trẻ đi đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m

 

MT3

* Kiểm soát được vận động

- Trẻ biết đi/chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn( 4-5 vật chuẩn đặt dích dắc)

Trẻ đi/chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn( 4-5 vật chuẩn đặt dích dắc)

CS4

 

* Phối hợp tay – mắt trong vận động

-  Tung bắt bóng với người đối diện khoảng cách 3m .

- Trẻ tung bắt bóng với người đối diện ( cô/ bạn) : bắt được 3 lần liền không rơi bóng khoảng cách 3m.

MT4

-  Trẻ biết tự đập và bắt bóng được 4-5 lần liền ( đường kính 18cm)

- Trẻ tự đập và bắt bóng được 4-5 lần liền ( đường kính 18cm)

MT5

-Trẻ biết tung bóng lên cao và bắt bóng.

- Trẻ tung bóng lên cao và bắt bóng.

MT6

-Trẻ biết chuyền bắt bóng qua đầu qua chân.

- Trẻ chuyền bắt bóng qua đầu qua chân.

MT7

-Trẻ biết ném trúng đích đứng ( xa 1,5 x cao 1,2m).

- Trẻ ném trúng đích đứng ( xa 1,5 x cao 1,2m).

MT8

-Trẻ biết bò bằng bàn tay bàn chân xa 3-4m

- Trẻ bò bằng bàn tay bàn chân xa 3-4m

MT9

-Trẻ biết trèo qua ghế dài 1,5 x 30cm

-Trẻ trèo qua ghế dài 1,5 x 30cm

MT10

- Trèo lên xuống 5 gióng thang.

- Trẻ trèo lên xuống 5 gióng thang.

MT11

- Trẻ biết trườn sấp theo hướng thẳng

- Trẻ trườn sấp theo hướng thẳng

 

CS6

* Thể hiện nhanh mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp

- Trẻ chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng trong 10 giây.

- Trẻ chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng trong 10 giây.

CS5

-Trẻ biết ném trúng đích ngang ( xa 2m).

- Trẻ ném trúng đích ngang ( xa 2m).

MT12

 -Trẻ biết ném xa bằng 1 tay.

 - Trẻ ném xa bằng 1 tay.

MT13

- Trẻ biết ném xa bằng 2 tay

- Trẻ ném xa bằng 2 tay

MT14

- Trẻ biết chạy chậm 60 – 80m

- Trẻ chạy chậm 60 – 80m

MT15

-Trẻ biết  bò liên tục trong đường dích dắc, cách nhau 2m ) và không chệch ra ngoài.

- Trẻ bò liên tục trong đường dích dắc, cách nhau 2m ) và không chệch ra ngoài.

MT16

- Trẻ biết bò chui qua cổng ( 3-4 cổng)

- Trẻ bò chui qua cổng ( 3-4 cổng)

MT17

- Trẻ biết bật nhảy từ trên cao xuống 30- 35 cm.

- Trẻ bật nhảy từ trên cao xuống 30- 35 cm.

MT18

- Trẻ biết bật liên tục về phía trước

- Trẻ bật liên tục về phía trước

MT19

- Trẻ biết bật xa 30- 35cm

- Trẻ bật xa 30- 35cm

MT20

- Trẻ biết bật chụm – tách chân qua 5 ô

- Trẻ bật chụm – tách chân qua 5 ô

MT21

- Trẻ biết bật qua vật cản cao 10- 15cm

- Trẻ bật qua vật cản cao 10- 15cm

 

3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt

3. Các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt và sử dụng một số đồ dùng dụng cụ

 

MT22

* Thực hiện được các vận động:

- Trẻ biết cuộn-xoay tròn cổ tay. Gập mở các ngón tay

- Trẻ cuộn-xoay tròn cổ tay. Gập mở các ngón tay

 

 

MT23

*Phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt trong một số hoạt động

 

- Trẻ biết sử dụng bút vẽ hình người, nhà, cây

- Trẻ tô, vẽ hình

CS7

-Trẻ biết  sử dụng kéo cắt thành thạo theo đường thẳng

- Trẻ cắt đường thẳng

CS8

-Trẻ biết  xây dựng, lắp láp 10-12 khối

-  Trẻ lắp, ghép hình

MT24

-Trẻ biết trẻ biết biết đan, tết sợi đôi

- Biết đan, tết sợi đôi

CS9

- Trẻ biết tự cài cởi cúc, buộc dây giày

- Trẻ tự cài cởi cúc, buộc dây giày

 

B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

1. Chiều cao, cân nặng

CS1

- Cân nặng:Trẻ trai (14,1-24,2kg), Trẻ gái     ( 13,7-24,9kg )

Tổ chức cân đo, theo dõi sức khỏe hàng quý. Chăm sóc bữa ăn hàng ngày, đảm bảo ăn đúng khẩu phần ăn và ăn hết xuất

CS2

- Chiều cao:Trẻ trai (100,7-119,2cm), trẻ  gái( 99.9-118,9cm)

 

 

 

MT25

2. Biết một số món ăn thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe

2. Một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe

-  Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm: thịt, cá có nhiều chất đạm, rau quả chín có nhiều vitamin  

 

 

 -Trẻ tìm hiều về các nhóm thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm( trên tháp dinh dưỡng).

- Ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. Sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật.

CS10

-Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh..Biết ăn để cao lớn khỏe mạnh, thông minh để có đủ chất dinh dưỡng

 

 

CS11

3. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt

3. Một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt

- Trẻ tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng không rơi vãi, đỏ thức ăn

Sử dụng thìa bát đúng cách 

CS13

- Trẻ tự rửa tay, lau mặt, đánh răng phục vụ bản thân và biết tự lực trong việc vệ sinh cá nhân và sử dụng một số đồ dùng sinh hoat

Trẻ làm một số việc đơn giản: tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt, đánh răng, tự thay quần áo khi bị ướt bẩn

 

 

 

MT26

4. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe

4. Giữ gìn sức khỏe và an toàn

- Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống

Một số thói quen tốt như: mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ, chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau…không uống nước lã

MT27

- Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở

Trẻ vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu, sốt…đi vệ sinh đúng nơi quy định

 

 

MT28

5. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh

 

 

Trẻ phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, vật dụng nguy hiểm đến tính mạng

 

- Trẻ nhận ra những nơi như: hồ ao, mương nước, suối, bể chứa nước,..là nơi nguy hiểm không được chơi gần

 

MT29

-Trẻ nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng…là nơi nguy hiểm, không đén gần. biết các vật sắc nhọn không lên nghịch.

CS12

 - Trẻ không ăn thức ăn có mùi ôi, không ăn lá, quả lạ..Không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn

Trẻ biết một số đồ ăn, thức uống gây nguy hiểm

CS14

- Trẻ biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ

Trẻ biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã, chảy máu. Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ, gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết

CS15

- Trẻ biết một số hành động nguy hiểm, nơi không an toàn, bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn, leo trèo bàn ghế, bể chứa nước, giếng, cống

Trẻ không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc ăn các loại quả có hại.

 

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

  1. Khám phá khoa học

     

     

    1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật hiện tượng

    CS16

    - Trẻ biết quan tâm đến những thay đổi của sự vật hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như: đặt câu hỏi về những thay đổi của những sự vật hiện tượng “Vì sao cây loại héo?”; “Vì sao lá cây bị ướt?”…

    Trẻ tìm hiểu về thế giới tự nhiên

    MT30

    - Trẻ biết phối hợp các giác quan để xe xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm…để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng

    Trẻ tìm hiểu về con người, thực vật, động vật và hiện tượng tự nhiên

    MT31

    - Trẻ có làm thí nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. VD: Pha màu/đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh

    Trẻ làm thí nghiệm với nước, tính chất đất, đá, sỏi, cát, cây cối

    MT32

    - Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh,nhận xét và trò chuyện.

    Trẻ xem tranh ảnh, sách báo, tivi các sự vật hiện tượng, con vật,..

    CS18

    Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu.

    Trẻ phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu

     

     

    MT33

    2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiên tượng và giải quyết vấn đề đơn giản

    - Trẻ nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. VD: “Cho thêm đường/muối nên nước ngọt/mặn hơn”

    Trẻ tìm hiểu và giải thích nguyên nhân-kết quả. VD: “Tại sao nước lại ngọt/mặn hơn?”

    MT34

    - Trẻ biết sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. VD: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn

    Trẻ tìm hiểu và giải quyết các tình huống

     

     

    MT35

    3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau

    - Trẻ nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự giống nhau, khác nhau của các đối tượng được quan sát

    Trẻ so sánh sự giống và khác của các đối tượng quan sát

     

     

    b. Khám phá xã hội

     

    MT36

    1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp và cộng đồng

    - Trẻ biết  nói tên, địa chỉ trường, lớp khi được hỏi

     

     

     Các hoạt động của trẻ ở trường mầm non

    MT37

    Trẻ nói tên, một số công việc của cô giáo và các trong trường

    MT38

    Trẻ nói tên và một vài đặc điểmcủa các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.

    MT39

    - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính, sở thích của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. Biết tên gọi và chức năng của các giác quan và một số bộ phận trên cơ thể

    Họ tên, tuổi, giới tính đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân

    MT40

    - Trẻ nói được địa chỉ gia đình, tên, công việc của bố mẹ và các thành viên trong gia đình khi được hỏi, xem tranh trò chuyện về gia đình. Nhận biết đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng gia đình

    Họ tên, công việc của bố, mẹ, những người thân trong gia đìnhvà công việc của họ, một số nhu cầu của gia đình, địa chỉ của gia đình

     

    2. Nhận biết một số nghề phổ biến và một số nghề truyền thống ở địa phương

    MT41

    - Trẻ biết kể tên công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi…của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. Biết được đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng của một số dụng cụ lao động

     Tên gọi, công cụ, sản phảm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương

     

    MT42

    3. Giao thông

    - Trẻ biết kể tên đặc điểm công dụng của một số phương tiện giao thông. Biết một số luật lệ giao thông và tham gia đúng luật giao thông: “Đi bên phải đường, đi qua ngã tư chờ tín hiệu

     Đặc diểm. công dụng của một số PTGT và phân loại theo một hai dấu hiệu

     

    CS21

    4. Động vật và thực vật

    - Trẻ biết được mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. Quá trình phát triển của cây cối, con vật. Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi

     Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa,quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người

     

    CS16

     

    5. Nước và một số hiện tượng tự nhiên

    - Trẻ  nhận biết một số hiện tượng: nắng, mưa, nóng, lạnh, ngày và đêm, không khí, các mùa, một số đặc điểm, tính chất của đất đá, sỏi, cát và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ

    Một số hiện tượng tự nhiên, thời tiết, các mùa, ngày đêm, không khí, ánh sáng, đát, cát, sỏi.

    MT43

    - Nhận biết một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày. Nguyên nhân gây ô nhiễm và cách bảo vệ nguồn nước

    Các nguồn nước trong môi trường sống. Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật và cây cối. Nguyên nhân gây ô nhiễm và cách bảo vệ nguồn nước

     

    MT44

     

    6. Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh

    - Trẻ biết kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội: Ngày khai giảng, tết trung thu, tết nguyên đán,..

    Đặc điển nổi bật của một số di tích,danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đát nước.

    MT45

    - Trẻ biết kể tên một số danh lam thắng cảnh , di tich lịch sử của địa phương: cờ Tổ quốc, chợ, trường tiểu học,..

     

     

  2. Làm quen với toán

 

MT46

1. Nhận biết số đếm, số lượng

- Trẻ biết quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh

Trẻ quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh

MT19

- Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10

- Trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.

MT47

- Trẻ biết so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn

Trẻ so sánh số lượng của 2 nhóm

MT48

- Trẻ biết gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả

Trẻ gộp hai nhóm đối tượng và đếm

MT49

- Trẻ biết tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn

Trẻ tách một nhóm thành các  nhóm nhỏ

CS20

- Trẻ biết sử dụng các số từ 1 đến 5 để chỉ số lượng, số thứ tự

 - Trẻ sử dụng các số từ 1 đến 5 để chỉ số lượng, số thứ tự 

MT50

- Trẻ nhân biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày

Trẻ nhận biết các con số được sử dụng như biển xe, số điện thoại,..

 

MT51

2. Sắp xếp thep quy tắc

- Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại

 Trẻ so sánh, và phát hiện quy tắc xắp xếp theo quy tắc.

 

MT52

3. So sánh 2 đối tượng

- Trẻ biết sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh

 Trẻ đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. Đo dung tích bằng một đơn vị đo.

 

MT53

4. Nhận biết hình dạng

- Trẻ biết chỉ ra điểm giống, khác nhau giữa 2 hình( tròn và tam giác, vuông và chữ nhật,..)

Trẻ so sánh sự giống và khác nhau của các hình ( tròn và tam, vuông và chữ nhật)

MT54

- Trẻ biết sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản

Trẻ chắp ghép các hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.

 

CS22

5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thì gian

- Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí đồ vật so với người khác

Trẻ xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với người khác.

MT55

- Trẻ biết mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày

 Trẻ nhận biết các buổi : sáng, trưa, chiều, tối.

 

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

 

CS23

1. Nghe hiểu lời nói

- Trẻ thực hiên được 2,3 yêu cầu liên tiếp.

 Trẻ hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu

MT56

- Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: rau, quả, con vật, đồ gỗ, các từ chỉ sự vật, hiên tượng, hoạt động…

 Trẻ nghe hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và  các từ biểu cảm

MT57

- Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại

 Trẻ nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.

 

2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày

MT58

- Trẻ biết nói để người nghe có thể hiểu được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, các câu đơn, ghép, phủ định, khẳng định…

 Trẻ nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp

CS24

- Trẻ biết kể chuyện có mở đầu, kết thúc. Bắt chước điệu bộ, giọng nói của nhân vật trong truyện

 Trẻ kể lại chuyện đã được nghe. Bắt chước điệu bộ, giọng nói của nhân vật trong truyện

MT59

- Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao..

  Trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè..

CS25

- Trẻ biết kể lại sự vật đơn giản theo trình tự thời gian

 Trẻ kể lại sự vật có nhiều tình tiết

MT60

- Trẻ biết sử dụng các từ và điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh như “mời cô, mời bạn, cám ơn..” trong giao tiếp

 Trẻ sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.

 

CS26

3. Làm quen với đọc viết

- Trẻ biết chọn sách, cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh “ Đọc” sách theo tranh minh họa ( “đọc vẹt”)

Hướng đọc từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách “đọc” truyện qua các tranh vẽ, giữ gìn và bảo vệ sách.  

MT61

- Trẻ biết mô tả các nhân vật trong tranh

 Trẻ mô tả sự vật, hiên tượng, tranh ảnh.

CS27

- Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm,biển báo giao thông..

Trẻ làm quen với một số  kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm,..

MT62

- Trẻ biết sử dụng kí hiệu để “viết” tên làm vé tàu, thiệp chúc mừng…

Trẻ sử dụng kí hiệu để “viết” tên làm vé tàu, thiệp chúc mừng…

 

IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI

 

MT63

1. Thể hiện sự tự tin, tự lực

- Trẻ biết tự chọn đồ chơi, trò chơi và hoàn thành công việc được giao như trực nhật, dọn đồ chơi

Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố mẹ

CS31

- Trẻ  nói được điều bé thích, không thích, những gì bé có thể làm được

Trẻ nói về sở thích , khả năng của bản thân

 

CS30

2. Thể hiện ý thức về bản thân

- Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố mẹ

Trẻ thực hiện một số công việc tự phục vụ theo yêu cầu của cô

 

3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh

MT64

-Trẻ nhận biết và biểu lộ cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói cử chỉ, qua tranh ảnh

Trẻ nhận biết một số trạng thái cảm xúc( vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên)qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.

MT65

- Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ và thể hiện tình cảm đối với Bác qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuện về Bác Hồ

Trẻ tìm hiểu về Bác. Hát, kể chuyện, đọc thơ,..về Bác

MT66

Trẻ biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đát nươc

 Trẻ qua tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp,lễ hội của quê hương đất nước.

 

CS28

4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội

- Trẻ biết chào hỏi lễ phép, biết cám ơn xin lỗi

Trẻ lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.

CS29

- Trẻ biết trao đổi thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung

Trẻ biết chờ đến lượt để cùng hợp tác

CS32

- Thực hiện một số quy định ở lớp và gia đình, chú ý nghe cô và bạn, biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở

 Trẻ tập một số quy định ở lớp và gia đình, chú ý nghe cô và bạn, biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở

 

MT67

5. Quan tâm đến môi trường

- Trẻ thích chăm sóc cây, con vật quen thuộc

Trẻ chăm sóc cây, con vật quen thuộc

MT68

- Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định

 Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường

MT69

-Trẻ không bẻ cành bứt hoa

Trẻ không bẻ cành bứt hoa

MT70

- Trẻ không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, điện khi đi ra ngoài

Trẻ sử dụng tiết kiệm năng lượng điện, nước

 

V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ

 

 

MT71

1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật

- Trẻ  vui sướng, vỗ tay làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng

 Trẻ bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm các bài hát, bản nhạc, và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên cuộc sống và tác phẩm nghệ  thuật

MT72

- Trẻ biết chú ý nghe, thích thú( hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện

 Trẻ nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau( nhạc thiếu nhi, dân ca)

MT73

- Trẻ thích thú ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình( về màu sắc, hình dáng) của các tác phẩm tạo hình

Trẻ nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, đường nét

 

CS33

2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình

- Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện được cản xuc và vận động phù hợp( vỗ tay, lăc lư , nhún nhảy với nhịp điệu bài hát

Trẻ hát đúng giai điệu và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.

M74

-Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa,..)

Trẻ vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc

CS34

. - Trẻ biết vẽ phối hợp các nétthẳng, xiên ngang, cong tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục.

. Trẻ vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên ngang, tô màu, cắt, xé theo đường thẳng, cong…tạo thành sản phẩm đơn giản.

CS35

- Trẻ biết phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm

Trẻ phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình , vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm

MT75

- Trẻ biết làm nõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết.

Trẻ sử dụng các kĩ năng nặn đẻ tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét.

MT76

- Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng khác nhau, màu sắc khác nhau.

Trẻ sử dụng kĩ năng xếp hình tạo thành sản phẩm.

MT77

- Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng.

Trẻ nhận xét sản phẩm tạo về hình dáng, đường nét.

 

 

MT78

3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)

- Trẻ biết lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc

 Trẻ lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc

MT79

-Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp, tiết tấu bài hát

Trẻ lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp, tiết tấu bài hát.

CS36

- Trẻ biết nói lên ý tưởng tạo hình của mình

Trẻ nói lên ý tưởng tạo hình của mình

MT80

- Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình

Trẻ đặt tên cho sản phẩm tạo hình

                                       

BGHKÝ DUYỆT                                                                                Hải Anh ngày  28  tháng  8 năm 2020      

                                                                     

                                                                                                                              Người lập kế hoạch

                                                              

 

                                                                                                                                  Trần Thị Hồng     


Tin khác

2020© Bản quyền thuộc Trường Mầm non Hải Anh
Địa chỉ: MN Hải Anh - Hải Hậu - Nam Định
Điện thoại: 0228.3
Email: mamnon-haianh@namdinh.edu.vn