-
Thể dục giữa giờ của cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trường Mầm non Hải Anh
-
Hội chợ Tết 2020 Trường Mầm non Hải Anh
-
Hoạt động Chăm sóc - Giáo dục trẻ trường Mầm non Hải Anh
-
Cô và trò trường mầm non xã Hải Anh mừng ngày 20/10
1
-
Đang online:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tất cả:
1
|
|
09/07/2021
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC 4 TUỔI
GIÁO DỤC TRẺ MẪU GIÁO (4-5 TUỔI)
NĂM HỌC 2020- 2021
I. LĨNH
VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
A. Phát triển vận động
MT
|
Mục tiêu
|
Nội dung
|
MT1
|
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
|
1. Động tác phát triển các
nhóm cơ và hô hấp
|
- Thực hiện đúng, đầy đủ các
động tác trong bài thể dục theo nhiệu lệnh
|
* Hoạt động thể dục sáng
- Tay:
+ Trẻ đưa tay lên cao,ra phía
trước, sang 2 bên ( kết hợp vỗ bàn tay, nắm, mở bàn tay).
+ Trẻ co và duỗi tay, vỗ 2 tay
vào nhau ( phía trước,phía sau, trên đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Trẻ cúi về phía trước,ngửa
người ra sau.
+ Trẻ quay sang trái, sang phải.
+ Trẻ nghiêng người sang trái,
sang phải.
- Chân:
+ Trẻ nhún chân.
+ Trẻ ngồi xổm, đfứng lên , bật
tại chỗ.
+ Trẻ đứng, lần lượt từng chân
co cao đầu gối.
- Bật:
+Trẻ bật nhảy tại chỗ hoặc tiến
về phía trước.
+ Trẻ bật tách khép chân.
+Trẻ bật luôn phiên chân trước,
chân sau.
|
|
2. Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
|
2. Các kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
|
CS3
|
*Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
|
Đi thăng bằng trên ghế thể dục
|
Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể
khi trên ghế thể dục
|
MT2
|
- Trẻ biết đi bước lùi liên tiếp
khoảng 3m
|
Trẻ đi đi bước lùi liên tiếp
khoảng 3m
|
MT3
|
* Kiểm soát được vận động
|
- Trẻ biết đi/chạy thay đổi
hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn( 4-5 vật chuẩn đặt dích dắc)
|
Trẻ đi/chạy thay đổi hướng vận
động đúng tín hiệu vật chuẩn( 4-5 vật chuẩn đặt dích dắc)
|
CS4
|
* Phối hợp tay – mắt trong vận động
|
- Tung bắt bóng với người đối diện khoảng
cách 3m .
|
- Trẻ tung bắt bóng với người
đối diện ( cô/ bạn) : bắt được 3 lần liền không rơi bóng khoảng cách 3m.
|
MT4
|
- Trẻ biết tự đập và bắt bóng được 4-5 lần
liền ( đường kính 18cm)
|
- Trẻ tự đập và bắt bóng được
4-5 lần liền ( đường kính 18cm)
|
MT5
|
-Trẻ biết tung bóng lên cao và
bắt bóng.
|
- Trẻ tung bóng lên cao và bắt
bóng.
|
MT6
|
-Trẻ biết chuyền bắt bóng qua
đầu qua chân.
|
- Trẻ chuyền bắt bóng qua đầu
qua chân.
|
MT7
|
-Trẻ biết ném trúng đích đứng (
xa 1,5 x cao 1,2m).
|
- Trẻ ném trúng đích đứng ( xa
1,5 x cao 1,2m).
|
MT8
|
-Trẻ biết bò bằng bàn tay bàn
chân xa 3-4m
|
- Trẻ bò bằng bàn tay bàn chân
xa 3-4m
|
MT9
|
-Trẻ biết trèo qua ghế dài 1,5 x
30cm
|
-Trẻ trèo qua ghế dài 1,5 x 30cm
|
MT10
|
- Trèo lên xuống 5 gióng thang.
|
- Trẻ trèo lên xuống 5 gióng
thang.
|
MT11
|
- Trẻ biết trườn sấp theo hướng
thẳng
|
- Trẻ trườn sấp theo hướng thẳng
|
CS6
|
* Thể hiện nhanh mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp
|
- Trẻ chạy được 15m liên tục
theo hướng thẳng trong 10 giây.
|
- Trẻ chạy được 15m liên tục
theo hướng thẳng trong 10 giây.
|
CS5
|
-Trẻ biết ném trúng đích ngang (
xa 2m).
|
- Trẻ ném trúng đích ngang ( xa
2m).
|
MT12
|
-Trẻ biết ném xa bằng 1 tay.
|
- Trẻ ném xa bằng 1 tay.
|
MT13
|
- Trẻ biết ném xa bằng 2 tay
|
- Trẻ ném xa bằng 2 tay
|
MT14
|
- Trẻ biết chạy chậm 60 – 80m
|
- Trẻ chạy chậm 60 – 80m
|
MT15
|
-Trẻ biết bò liên tục trong đường dích dắc, cách nhau
2m ) và không chệch ra ngoài.
|
- Trẻ bò liên tục trong đường dích
dắc, cách nhau 2m ) và không chệch ra ngoài.
|
MT16
|
- Trẻ biết bò chui qua cổng (
3-4 cổng)
|
- Trẻ bò chui qua cổng ( 3-4
cổng)
|
MT17
|
- Trẻ biết bật nhảy từ trên cao
xuống 30- 35 cm.
|
- Trẻ bật nhảy từ trên cao xuống
30- 35 cm.
|
MT18
|
- Trẻ biết bật liên tục về phía
trước
|
- Trẻ bật liên tục về phía trước
|
MT19
|
- Trẻ biết bật xa 30- 35cm
|
- Trẻ bật xa 30- 35cm
|
MT20
|
- Trẻ biết bật chụm – tách chân
qua 5 ô
|
- Trẻ bật chụm – tách chân qua 5
ô
|
MT21
|
- Trẻ biết bật qua vật cản cao
10- 15cm
|
- Trẻ bật qua vật cản cao 10-
15cm
|
|
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay và
phối hợp tay-mắt
|
3. Các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt và sử dụng
một số đồ dùng dụng cụ
|
MT22
|
* Thực hiện được các vận động:
- Trẻ biết cuộn-xoay tròn cổ
tay. Gập mở các ngón tay
|
- Trẻ cuộn-xoay tròn cổ tay. Gập
mở các ngón tay
|
MT23
|
*Phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt
trong một số hoạt động
|
|
- Trẻ biết sử dụng bút vẽ hình
người, nhà, cây
|
- Trẻ tô, vẽ hình
|
CS7
|
-Trẻ biết sử dụng kéo cắt thành thạo theo đường thẳng
|
- Trẻ cắt đường thẳng
|
CS8
|
-Trẻ biết xây dựng, lắp láp 10-12 khối
|
- Trẻ lắp, ghép hình
|
MT24
|
-Trẻ biết trẻ biết biết đan, tết
sợi đôi
|
- Biết đan, tết sợi đôi
|
CS9
|
- Trẻ biết tự cài cởi cúc, buộc
dây giày
|
- Trẻ tự cài cởi cúc, buộc dây
giày
|
B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1. Chiều cao, cân nặng
|
CS1
|
- Cân nặng:Trẻ trai
(14,1-24,2kg), Trẻ gái (
13,7-24,9kg )
|
Tổ chức cân đo, theo dõi sức
khỏe hàng quý. Chăm sóc bữa ăn hàng ngày, đảm bảo ăn đúng khẩu phần ăn và ăn
hết xuất
|
CS2
|
- Chiều cao:Trẻ trai
(100,7-119,2cm), trẻ gái(
99.9-118,9cm)
|
MT25
|
2. Biết một số món ăn thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối
với sức khỏe
|
2. Một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với
sức khỏe
|
- Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm: thịt,
cá có nhiều chất đạm, rau quả chín có nhiều vitamin
|
-Trẻ tìm hiều về các nhóm thực phẩm thông
thường trong các nhóm thực phẩm( trên tháp dinh dưỡng).
- Ích lợi của ăn uống đủ lượng
và đủ chất. Sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật.
|
CS10
|
-Trẻ nói được tên một số món ăn
hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh..Biết ăn để
cao lớn khỏe mạnh, thông minh để có đủ chất dinh dưỡng
|
CS11
|
3. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
|
3. Một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
|
- Trẻ tự cầm bát, thìa xúc ăn
gọn gàng không rơi vãi, đỏ thức ăn
|
Sử dụng thìa bát đúng cách
|
CS13
|
- Trẻ tự rửa tay, lau mặt, đánh
răng phục vụ bản thân và biết tự lực trong việc vệ sinh cá nhân và sử dụng
một số đồ dùng sinh hoat
|
Trẻ làm một số việc đơn giản: tự
rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt, đánh răng, tự thay quần áo khi bị ướt bẩn
|
MT26
|
4. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức
khỏe
|
4. Giữ gìn sức khỏe và an toàn
|
- Trẻ có một số hành vi tốt
trong ăn uống
|
Một số thói quen tốt như: mời
cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ, chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại
thức ăn khác nhau…không uống nước lã
|
MT27
|
- Trẻ có một số hành vi tốt
trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở
|
Trẻ vệ sinh răng miệng, đội mũ
khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. Biết
nói với người lớn khi bị đau, chảy máu, sốt…đi vệ sinh đúng nơi quy định
|
MT28
|
5. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh
|
Trẻ phòng tránh những hành động
nguy hiểm, những nơi không an toàn, vật dụng nguy hiểm đến tính mạng
|
- Trẻ nhận ra những nơi như: hồ
ao, mương nước, suối, bể chứa nước,..là nơi nguy hiểm không được chơi gần
|
MT29
|
-Trẻ nhận ra bàn là, bếp đang
đun, phích nước nóng…là nơi nguy hiểm, không đén gần. biết các vật sắc nhọn
không lên nghịch.
|
CS12
|
- Trẻ không ăn thức ăn có mùi ôi, không ăn
lá, quả lạ..Không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn
|
Trẻ biết một số đồ ăn, thức uống
gây nguy hiểm
|
CS14
|
- Trẻ biết gọi người lớn khi gặp
một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ
|
Trẻ biết gọi người lớn khi gặp
một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã, chảy máu.
Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ, gia đình, số điện
thoại người thân khi cần thiết
|
CS15
|
- Trẻ biết một số hành động nguy
hiểm, nơi không an toàn, bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn, leo
trèo bàn ghế, bể chứa nước, giếng, cống
|
Trẻ không cười đùa trong khi ăn,
uống hoặc ăn các loại quả có hại.
|
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- Khám phá khoa học
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật hiện tượng
CS16
- Trẻ biết quan tâm đến những
thay đổi của sự vật hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo
như: đặt câu hỏi về những thay đổi của những sự vật hiện tượng “Vì sao cây
loại héo?”; “Vì sao lá cây bị ướt?”…
Trẻ tìm hiểu về thế giới tự
nhiên
MT30
- Trẻ biết phối hợp các giác
quan để xe xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm…để tìm hiểu
đặc điểm của đối tượng
Trẻ tìm hiểu về con người, thực
vật, động vật và hiện tượng tự nhiên
MT31
- Trẻ có làm thí nghiệm và sử
dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. VD: Pha màu/đường/muối
vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh
Trẻ làm thí nghiệm với nước,
tính chất đất, đá, sỏi, cát, cây cối
MT32
- Trẻ biết thu thập thông tin về
đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh,nhận xét và trò
chuyện.
Trẻ xem tranh ảnh, sách báo,
tivi các sự vật hiện tượng, con vật,..
CS18
Trẻ biết phân loại các đối tượng
theo một hoặc hai dấu hiệu.
Trẻ phân loại các đối tượng theo
một hoặc hai dấu hiệu
MT33
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiên tượng và giải
quyết vấn đề đơn giản
- Trẻ nhận xét được một số mối
quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. VD: “Cho thêm đường/muối nên
nước ngọt/mặn hơn”
Trẻ tìm hiểu và giải thích
nguyên nhân-kết quả. VD: “Tại sao nước lại ngọt/mặn hơn?”
MT34
- Trẻ biết sử dụng cách thức
thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. VD: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ
chơi chạy nhanh hơn
Trẻ tìm hiểu và giải quyết các
tình huống
MT35
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau
- Trẻ nhận xét, trò chuyện về
đặc điểm, sự giống nhau, khác nhau của các đối tượng được quan sát
Trẻ so sánh sự giống và khác của
các đối tượng quan sát
b. Khám phá xã hội
MT36
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp và cộng đồng
- Trẻ biết nói tên, địa chỉ trường, lớp khi được hỏi
Các hoạt động của trẻ ở trường mầm non
MT37
Trẻ nói tên, một số công việc
của cô giáo và các trong trường
MT38
Trẻ nói tên và một vài đặc
điểmcủa các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
MT39
- Trẻ nói được tên, tuổi, giới
tính, sở thích của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. Biết tên gọi và chức
năng của các giác quan và một số bộ phận trên cơ thể
Họ tên, tuổi, giới tính đặc điểm
bên ngoài, sở thích của bản thân
MT40
- Trẻ nói được địa chỉ gia đình,
tên, công việc của bố mẹ và các thành viên trong gia đình khi được hỏi, xem
tranh trò chuyện về gia đình. Nhận biết đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử
dụng đồ dùng gia đình
Họ tên, công việc của bố, mẹ,
những người thân trong gia đìnhvà công việc của họ, một số nhu cầu của gia
đình, địa chỉ của gia đình
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và một số nghề truyền thống ở địa
phương
MT41
- Trẻ biết kể tên công việc,
công cụ, sản phẩm/ích lợi…của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. Biết được
đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng của một số dụng cụ lao động
Tên gọi, công cụ, sản phảm, các hoạt động và
ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương
MT42
3. Giao thông
- Trẻ biết kể tên đặc điểm công
dụng của một số phương tiện giao thông. Biết một số luật lệ giao thông và
tham gia đúng luật giao thông: “Đi bên phải đường, đi qua ngã tư chờ tín hiệu
Đặc diểm. công dụng của một số PTGT và phân
loại theo một hai dấu hiệu
CS21
4. Động vật và thực vật
- Trẻ biết được mối liên hệ đơn
giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. Quá trình
phát triển của cây cối, con vật. Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi
Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa,quả
gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người
CS16
5. Nước và một số hiện tượng tự nhiên
- Trẻ nhận biết một số hiện tượng: nắng, mưa,
nóng, lạnh, ngày và đêm, không khí, các mùa, một số đặc điểm, tính chất của
đất đá, sỏi, cát và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ
Một số hiện tượng tự nhiên, thời
tiết, các mùa, ngày đêm, không khí, ánh sáng, đát, cát, sỏi.
MT43
- Nhận biết một số nguồn nước
trong sinh hoạt hàng ngày. Nguyên nhân gây ô nhiễm và cách bảo vệ nguồn nước
Các nguồn nước trong môi trường
sống. Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật và cây cối. Nguyên
nhân gây ô nhiễm và cách bảo vệ nguồn nước
MT44
6. Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh
- Trẻ biết kể tên và nói đặc
điểm của một số ngày lễ hội: Ngày khai giảng, tết trung thu, tết nguyên
đán,..
Đặc điển nổi bật của một số di
tích,danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đát
nước.
MT45
- Trẻ biết kể tên một số danh
lam thắng cảnh , di tich lịch sử của địa phương: cờ Tổ quốc, chợ, trường tiểu
học,..
- Làm quen với toán
MT46
|
1. Nhận biết số đếm, số lượng
|
- Trẻ biết quan tâm đến chữ số,
số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh
|
Trẻ quan tâm đến chữ số, số
lượng như thích đếm các vật ở xung quanh
|
MT19
|
- Trẻ biết đếm trên đối tượng
trong phạm vi 10
|
- Trẻ đếm trên đối tượng trong
phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
|
MT47
|
- Trẻ biết so sánh số lượng của
2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ:
bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
|
Trẻ so sánh số lượng của 2 nhóm
|
MT48
|
- Trẻ biết gộp 2 nhóm đối tượng
trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả
|
Trẻ gộp hai nhóm đối tượng và
đếm
|
MT49
|
- Trẻ biết tách một nhóm đối
tượng thành hai nhóm nhỏ hơn
|
Trẻ tách một nhóm thành các nhóm nhỏ
|
CS20
|
- Trẻ biết sử dụng các số từ 1
đến 5 để chỉ số lượng, số thứ tự
|
- Trẻ sử dụng các số từ 1 đến 5 để chỉ số
lượng, số thứ tự
|
MT50
|
- Trẻ nhân biết ý nghĩa các con
số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
|
Trẻ nhận biết các con số được sử
dụng như biển xe, số điện thoại,..
|
MT51
|
2. Sắp xếp thep quy tắc
|
- Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp
của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại
|
Trẻ so sánh, và phát hiện quy tắc xắp xếp
theo quy tắc.
|
MT52
|
3. So sánh 2 đối tượng
|
- Trẻ biết sử dụng được dụng cụ
để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh
|
Trẻ đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. Đo
dung tích bằng một đơn vị đo.
|
MT53
|
4. Nhận biết hình dạng
|
- Trẻ biết chỉ ra điểm giống,
khác nhau giữa 2 hình( tròn và tam giác, vuông và chữ nhật,..)
|
Trẻ so sánh sự giống và khác
nhau của các hình ( tròn và tam, vuông và chữ nhật)
|
MT54
|
- Trẻ biết sử dụng các vật liệu
khác nhau để tạo ra các hình đơn giản
|
Trẻ chắp ghép các hình học để
tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
|
CS22
|
5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thì gian
|
- Trẻ biết sử dụng lời nói và
hành động để chỉ vị trí đồ vật so với người khác
|
Trẻ xác định vị trí của đồ vật
so với bản thân trẻ và so với người khác.
|
MT55
|
- Trẻ biết mô tả các sự kiện xảy
ra theo trình tự thời gian trong ngày
|
Trẻ nhận biết các buổi : sáng, trưa, chiều,
tối.
|
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
CS23
|
1. Nghe hiểu lời nói
|
- Trẻ thực hiên được 2,3 yêu cầu
liên tiếp.
|
Trẻ hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu
|
MT56
|
- Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát:
rau, quả, con vật, đồ gỗ, các từ chỉ sự vật, hiên tượng, hoạt động…
|
Trẻ nghe hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính
chất, công dụng và các từ biểu cảm
|
MT57
|
- Trẻ biết lắng nghe và trao đổi
với người đối thoại
|
Trẻ nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở
rộng, câu phức.
|
|
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày
|
MT58
|
- Trẻ biết nói để người nghe có
thể hiểu được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, các câu đơn, ghép, phủ
định, khẳng định…
|
Trẻ nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt
phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
|
CS24
|
- Trẻ biết kể chuyện có mở đầu,
kết thúc. Bắt chước điệu bộ, giọng nói của nhân vật trong truyện
|
Trẻ kể lại chuyện đã được nghe. Bắt chước
điệu bộ, giọng nói của nhân vật trong truyện
|
MT59
|
- Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao,
đồng dao..
|
Trẻ đọc
thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè..
|
CS25
|
- Trẻ biết kể lại sự vật đơn
giản theo trình tự thời gian
|
Trẻ kể lại sự vật có nhiều tình tiết
|
MT60
|
- Trẻ biết sử dụng các từ và
điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh như “mời cô, mời bạn, cám ơn..”
trong giao tiếp
|
Trẻ sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
|
CS26
|
3. Làm quen với đọc viết
|
- Trẻ biết chọn sách, cầm sách
đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh “ Đọc” sách theo tranh minh họa
( “đọc vẹt”)
|
Hướng đọc từ trái sang phải, từ
dòng trên xuống dòng dưới.Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách “đọc”
truyện qua các tranh vẽ, giữ gìn và bảo vệ sách.
|
MT61
|
- Trẻ biết mô tả các nhân vật
trong tranh
|
Trẻ mô tả sự vật, hiên tượng, tranh ảnh.
|
CS27
|
- Trẻ nhận ra kí hiệu thông
thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm,biển báo giao
thông..
|
Trẻ làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ
sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm,..
|
MT62
|
- Trẻ biết sử dụng kí hiệu để
“viết” tên làm vé tàu, thiệp chúc mừng…
|
Trẻ sử dụng kí hiệu để “viết”
tên làm vé tàu, thiệp chúc mừng…
|
IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG
XÃ HỘI
MT63
|
1. Thể hiện sự tự tin, tự lực
|
- Trẻ biết tự chọn đồ chơi, trò
chơi và hoàn thành công việc được giao như trực nhật, dọn đồ chơi
|
Trẻ nói được tên, tuổi, giới
tính của bản thân, tên bố mẹ
|
CS31
|
- Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những
gì bé có thể làm được
|
Trẻ nói về sở thích , khả năng
của bản thân
|
CS30
|
2. Thể hiện ý thức về bản thân
|
- Trẻ nói được tên, tuổi, giới
tính của bản thân, tên bố mẹ
|
Trẻ thực hiện một số công việc
tự phục vụ theo yêu cầu của cô
|
|
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật,
hiện tượng xung quanh
|
MT64
|
-Trẻ nhận biết và biểu lộ cảm
xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói cử chỉ, qua
tranh ảnh
|
Trẻ nhận biết một số trạng thái
cảm xúc( vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên)qua nét mặt, cử chỉ, giọng
nói, tranh ảnh.
|
MT65
|
- Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ,
lăng Bác Hồ và thể hiện tình cảm đối với Bác qua hát, đọc thơ, cùng cô kể
chuện về Bác Hồ
|
Trẻ tìm hiểu về Bác. Hát, kể
chuyện, đọc thơ,..về Bác
|
MT66
|
Trẻ biết một vài cảnh đẹp, lễ
hội của quê hương, đát nươc
|
Trẻ qua tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp,lễ
hội của quê hương đất nước.
|
CS28
|
4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
|
- Trẻ biết chào hỏi lễ phép,
biết cám ơn xin lỗi
|
Trẻ lắng nghe ý kiến của người
khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.
|
CS29
|
- Trẻ biết trao đổi thỏa thuận
với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung
|
Trẻ biết chờ đến lượt để cùng
hợp tác
|
CS32
|
- Thực hiện một số quy định ở
lớp và gia đình, chú ý nghe cô và bạn, biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở
|
Trẻ tập một số quy định ở lớp và gia đình,
chú ý nghe cô và bạn, biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở
|
MT67
|
5. Quan tâm đến môi trường
|
- Trẻ thích chăm sóc cây, con
vật quen thuộc
|
Trẻ chăm sóc cây, con vật quen
thuộc
|
MT68
|
- Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy
định
|
Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường
|
MT69
|
-Trẻ không bẻ cành bứt hoa
|
Trẻ không bẻ cành bứt hoa
|
MT70
|
- Trẻ không để tràn nước khi rửa
tay, tắt quạt, điện khi đi ra ngoài
|
Trẻ sử dụng tiết kiệm năng lượng
điện, nước
|
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
MT71
|
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên cuộc
sống và các tác phẩm nghệ thuật
|
- Trẻ vui sướng, vỗ tay làm động tác mô phỏng và
sử dụng các từ gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng
|
Trẻ bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh
gợi cảm các bài hát, bản nhạc, và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng
trong thiên nhiên cuộc sống và tác phẩm nghệ
thuật
|
MT72
|
- Trẻ biết chú ý nghe, thích
thú( hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và
đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện
|
Trẻ nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau(
nhạc thiếu nhi, dân ca)
|
MT73
|
- Trẻ thích thú ngắm nhìn, chỉ,
sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình( về màu sắc, hình dáng)
của các tác phẩm tạo hình
|
Trẻ nhận xét sản phẩm tạo hình
về màu sắc, hình dáng, đường nét
|
CS33
|
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình
|
- Trẻ hát đúng giai điệu, lời
ca, hát rõ lời và thể hiện được cản xuc và vận động phù hợp( vỗ tay, lăc lư ,
nhún nhảy với nhịp điệu bài hát
|
Trẻ hát đúng giai điệu và thể
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
|
M74
|
-Trẻ biết vận động nhịp nhàng
theo các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu,
múa,..)
|
Trẻ vận động nhịp nhàng theo
giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc
|
CS34
|
. - Trẻ biết vẽ phối hợp các
nétthẳng, xiên ngang, cong tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục.
|
. Trẻ vẽ phối hợp các nét thẳng,
xiên ngang, tô màu, cắt, xé theo đường thẳng, cong…tạo thành sản phẩm đơn
giản.
|
CS35
|
- Trẻ biết phối hợp các nguyên
vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm
|
Trẻ phối hợp các nguyên vật liệu
tạo hình , vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm
|
MT75
|
- Trẻ biết làm nõm, dỗ bẹt, bẻ
loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết.
|
Trẻ sử dụng các kĩ năng nặn đẻ
tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét.
|
MT76
|
- Trẻ biết phối hợp các kĩ năng
xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng khác nhau, màu sắc khác nhau.
|
Trẻ sử dụng kĩ năng xếp hình tạo
thành sản phẩm.
|
MT77
|
- Trẻ biết nhận xét các sản phẩm
tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng.
|
Trẻ nhận xét sản phẩm tạo về
hình dáng, đường nét.
|
MT78
|
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm
nhạc, tạo hình)
|
- Trẻ biết lựa chọn và tự thể
hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc
|
Trẻ lựa chọn, thể hiện các hình thức vận
động theo nhạc
|
MT79
|
-Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ
đệm theo nhịp, tiết tấu bài hát
|
Trẻ lựa chọn dụng cụ để gõ đệm
theo nhịp, tiết tấu bài hát.
|
CS36
|
- Trẻ biết nói lên ý tưởng tạo
hình của mình
|
Trẻ nói lên ý tưởng tạo hình của
mình
|
MT80
|
- Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm
tạo hình
|
Trẻ đặt tên cho sản phẩm tạo
hình
|
BGHKÝ DUYỆT Hải Anh ngày 28
tháng 8 năm 2020
Người lập kế
hoạch
Trần
Thị Hồng
|
|