Mục tiêu GD năm học
|
Nội dung GD năm học
|
I.Giáo duc phát triển thể chất
|
A. Phát triển vận
động
|
*Trẻ thực hiện được
các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
|
MT1: Trẻ thực
hiện đủ các động tác trong bài thể dục theo hướng dẫn.
|
Trẻ tập được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô
hấp
- Hô hấp: Hít vào,
thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2
tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên.
+ Co
và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi
về phía trước.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại
chỗ.
+ Co duỗi chân.
|
Thể hiện kỹ năng
vận động cơ bản và các tố chất trong vận động.
|
*Giữ được thăng
bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
CS1: Đi đúng tư
thế (Chân bước đều, phối hợp tay chân nhịp nhàng, người ngay ngắn, đầu không
cúi)
|
- Đi trong đường hẹp.
- Đi kiễng gót
|
*Kiểm soát được vận
động:
MT2: Trẻ đi/ chạy được thay đổi tốc
độ theo đúng hiệu lệnh.
MT3: Trẻ chạy được
liên tục trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài.
|
- Đi,
chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Đi,
chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc
|
*Phối hợp tay - mắt
trong vận động
CS2: Trẻ biết tung bắt bóng với người đối diện (Khoảng cách 2,5m).
MT4: Trẻ tự đập- bắt bóng
được 3 lần liền
( Đường kính
của bóng 18 cm)
|
- Tung bắt bóng với người đối diện.
- Đập, bắt
bóng.
|
*Thể hiện nhanh,
mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
CS3: Trẻ chạy
được liên tục theo hướng thẳng 15m.
MT5: Trẻ biết ném
trúng đích ngang (xa 1.5m).
MT6: Trẻ bò được
trong đường hẹp (3m x 0,4m) không chệch ra ngoài.
|
- Chạy theo hướng thẳng.
- Ném trúng đích ngang
- Bò trong đường hẹp.
|
Thực hiện và phối
hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt.
|
* Thực hiện được
các vận động:
MT7: - Xoay
tròn cổ tay.
- Gập
đan ngón tay vào nhau.
|
Gập, đan ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ
tay.
|
Phối hợp được cử
động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động:
MT8: Trẻ có thể
vẽ được hình tròn theo mẫu.
CS4: Trẻ có thể
cắt thẳng được một đoạn 10cm.
CS5: - Trẻ biết xếp chồng 8-10 khối không đổ.
- Trẻ tự cài, cởi cúc được.
|
|
B. Giáo dục dinh
dưỡng và sức khỏe.
|
Chiều cao và cân nặng
|
- Cân nặng của trẻ (48
tháng):
Trai: 12,7 - 21,2kg: Gái: 12,3 - 21,5kg.
- Chiều cao của trẻ (48 tháng):
Trai: 94,9 - 111,7cm: Gái: 94,1- 111,3cm
|
Tổ chức cân đo, theo dõi sức khoẻ hàng quý.Chăm sóc bữa ăn
hàng ngày, đảm bảo ăn đúng khẩu phần và ăn hết xuất
|
Biết một số món ăn,
thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.
|
CS6: Trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật và tranh
ảnh: (Thịt, cá, trứng, sữa, rau...).
|
Nhận biết một
số thực phẩm quen thuộc.
|
MT9: Trẻ biết được
tên một số món ăn hằng ngày: Trứng rán, cá kho, canh rau…
|
Nhận biết các
bữa ăn hàng ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
|
MT10: Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh, và chấp nhận ăn nhiều
loại thức ăn khác nhau.
|
Thực hiện được một
số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
|
*Trẻ thực hiện được
một số việc đơn giản với sự giúp
đỡ của người lớn:
CS7: - Rửa tay,
lau mặt, súc miệng.
- Tháo tất, cởi quần, áo...
CS8: Trẻ biết sử
dụng bát, thìa, cốc đúng cách
|
- Tập rủa tay
bằng xà phòng.
- Làm quen cách
đánh răng, rửa mặt.
- Thể hiện bừng
lời nói ăn, ngủ, vệ sinh.
|
Có một số hành vi và
thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gin sức khỏe.
|
MT11: Trẻ có một số hành vi
tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: Uống nước đã đun sôi…
|
Tập luyện một
số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
|
* Có một số hành vi tốt trong
vệ sinh phòng bệnh khi được nhắc nhở:
MT12: - Trẻ chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi
tất khi trời lạnh, đi dép,
giày khi đi học
-
Trẻ biết nói với người lớn
khi bị đau, cháy máu.
|
- Nhận biết trang phục theo thời tiết.
- Nhận biết một số biểu hiện khi
ốm.
|
Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng
tránh.
|
MT13: Trẻ nhận ra và tránh một số vật nguy
hiểm (Bàn
là, bếp đang đun, phích nước nóng..) Khi được nhắc nhở.
MT14: Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm: (Ao, hồ, mương
nước, suối, bể chứa nước, giếng, hố vôi...) Khi được nhắc nhở.
MT15: Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở:
- Không cười
đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt...
- Không tự lấy
thuốc uống.
- không leo
trèo bàn ghế. Lan can.
- Không nghịch các
vật sắc nhọn.
- Không theo
người lạ ra khỏi khu vực trường lớp.
|
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến
tính mạng.
- Nhận biết một
số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
|
II. Giáo dục phát triển nhận thức
|
A. Khám phá khoa
học.
|
Xem xét và tìm hiểu
đặc điểm của các sự vật, hiện tượng.
|
MT16: Trẻ quan tâm, hứng thú với các sự sự vật, hiện tượng gần
gũi, như chăm chú quan sát các sự vật hiện tượng hay đặt câu hỏi về đối
tượng?
CS15: Trẻ sử dụng
các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sừ… để nhận
ra đặc điểm nổi bật của đối tượng..
MT17: Trẻ làm được thử
nghiệm đơn giản với sợ giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng
Ví dụ: Thả các vào nước để nhậm biết chìm hay nổi..
MT18: Trẻ có khả
năng thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở
của cô giáo như: xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng
CS10: Trẻ biết
phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.
|
- Tìm hiều về thế giới tự nhiên, hiện tượng thời tiết
- Tìm hiểu về con người, đồ vật, thực vật, động vật, nước -
HTTN
- Làm thí nghiệm với nước, tính chất đất đá sỏi cát, cây
cối
- Xem tranh ảnh, sách báo, ti vi các sự vật, hiện tượng,
con vật….
- Phân
loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.
|
Nhận biết mối quan hệ đơn
giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản
|
MT19: Trẻ nhận ra
một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng quen thuộc khi được hỏi ”
|
Tìm hiểu và giải thích nguyên
nhân - kết quả: tại sao nắp cốc có nước, tại sao thời tiết nóng hơn, xe ô tô
chạy nhanh hơn xe đạp..
|
Thể hiện hiểu biết về đối
tượng bằng các cách khác nhau
|
CS16: Trẻ có khả
năng mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát sới sự gợi mở
của cô
MT20: Trẻ thể hiện một số điều quan sát được
qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình ….
|
- So sánh sự giống và khác nhau của 1 số con vật, cây cối,
ngày đêm…
- Chơi đóng vai theo
chủ đề gia đình, phòng khám bệnh, xây dựng công viên... Hát các bài
hát về cây, con vật...
Vẽ, xé, dán, nặn, ghép hình.... cây cối, con vật…
|
B.Làm quen với một
số khái niệm sơ đẳng về toán.
|
Nhận biết số đếm,
số lượng.
|
MT21: Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay
hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng.
CS11: Đếm
được trên các đối tượng đến 5.
CS12: Trẻ biết so sánh số lượng hai nhóm đối
tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau,
nhiều hơn, ít hơn.
MT22: Trẻ biết
gộp và đếm hai đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5
MT23: Trẻ biết
tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm.
|
- Đếm trên đối
tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.
- 1 và nhiều.
- Gộp 2
nhóm đối tượng và đếm.
- Tách một nhóm
đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
|
Sắp xếp theo quy
tắc
|
MT24: Trẻ nhận ra
qui tắc sắp xếp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại.
|
- Xếp xen kẽ.
|
So sánh 2 đối tượng
|
CS14: Trẻ biết so sánh
2 đối tượng về kích thước và nói được các từ: "To hơn - nhỏ hơn ,
dài hơn - ngắn hơn , Cao hơn- thấp hơn, bằng nhau…."
|
So sánh 2 đối tượng về kich thước.
|
Nhận biết hình dạng
|
CS13: Trẻ nhận
dạng và gọi tên các hình tròn, vuông,
tam giác, chữ nhật
|
Nhận biết và
gọi tên các hình: Tròn,
vuông, tam giác, chữ nhật và nhận
dạng các hình đó trong thực tế.
|
Nhận biết vị trí
trong không gian và định hướng thời gian
|
MT25: Trẻ sử dụng
lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản
thân
|
Nhận biết phía
trên - phía dưới, phía
trước - phía sau, tay trái - tay phải của bản thân.
|
C. Khám phá xã hội
|
Nhận biết bản thân, gia đình,
trường lớp mầm non và cộng đồng
|
MT26: Trẻ nói được tên, tuổi, giớ tính của bản
thân khi được hỏi, trò chuyện
MT27: Trẻ nói được tên của bố mẹ và các thành
viên trong gia đình.
MT28: Trẻ nói được
địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.
MT29: Trẻ nói được
tên trường /lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò
chuyện.
|
- Tên, tuổi, giớ tính của bản thân.
- Tên của bố mẹ, các thành viên trong
gia đình.Địa
chỉ gia đình.
-
Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo.
-
Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường.
|
Nhận biết một số nghề phổ
biến và nghề truyền thống ở địa phương
|
MT30: Trẻ có thể kể
tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem
tranh.
|
Tên gọi, sản
phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến.
|
Nhận biết một số lễ hội và
danh lam, thắng cảnh
|
MT31: Trẻ có thể kể
tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu, Tết nguyên đán…qua trò
chuyện, tranh ảnh.
MT32: Trẻ có thể kể
tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương:
|
Cờ tổ quốc, tên
của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương
|
III. Lĩnh
vực phát triển ngôn ngữ
|
Nghe hiểu lời nói
|
MT33: Trẻ thực hiện được
yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”.
MT34: Trẻ hiểu được nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ
chơi, hoa, quả,…
CS18: Trẻ biết lắng nghe và trả lời câu hỏi
của người đối thoại.
|
- Hiểu và làm
theo yêu cầu đơn giản.
- Hiểu các từ
chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
- Trả lời và
đặt câu hỏi: “Ai”; :Cái gì”; “Ở đâu”’ “Khi nào”.
|
Sử dụng lời nói trong cuộc
sống hàng ngày
|
CS17: Trẻ có khả nói
rõ các tiếng.
MT35: Trẻ sử dụng
được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…
MT36: Trẻ sử dụng
được câu đơn, câu nghép.
MT37: Trẻ kể lại
được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: Thăm ông bà, đi
chơi, xem phim…
MT38: Trẻ
đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao…
CS19: Trẻ kể lại
truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.
MT39: Trẻ có thể bắt
chước giọng nói của nhân vật trong truyện.
MT40: Trẻ biết sử
dụng các từ như "Vâng ạ"; "Dạ"; " Thưa" trong
giao tiếp.
MT41: Trẻ nói
đủ nghe không nói lí nhí.
|
- Phát âm các
tiếng của tiếng việt.
- Sử dụng các
từ thông dụng.
- Bày tỏ tình
cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
- Kể lại sự
việc.
- Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao, hò vè.
-
Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe.
-
Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao
tiếp.
|
Làm quen với việc đọc - viết
|
MT42: Đề nghị người khác
đọc sách cho nghe, tự rở sách xem tranh.
CS20: Trẻ biết nhìn vào tranh
minh họa và gọi tên trong tranh.
MT43: Trẻ thích vẽ, viết. Nguệch
ngoạc.
|
- Xem và nghe
đọc các loại sách khác nhau.
- Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên
- Biết
giữ gìn sách.
|
IV. Lĩnh vực
phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
|
Thể hiện ý thức về bản thân
|
CS21: Trẻ
nói được tên,
tuổi, giới tính của bản thân.
MT44: Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé
có thể làm được.
|
-Tên,
tuổi, giới tính.
-
Những điều bé thích, không thích.
|
Thể hiện sự tự tin, tự lực
|
MT45: Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả
lời câu hỏi
MT46: Trẻ cố gắng thực hiện
công việc đơn giản được
giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi...).
|
- Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.
- Thực hiện 1 số công việc tự phục vụ theo yêu cầu của cô
|
Nhận biết và thể hiện cảm
xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh.
|
MT47: Trẻ nhận ra cảm xúc vui, buồn,
sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, giọng
nói, qua tranh ảnh.
MT48: Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui,
buồn, sợ hãi, tức giận.
MT49: Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ.
MT50: Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe
hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ.
|
-
Nhận biêt một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.
-
Biểu lộ trạng thái cảm xúc, vui, buồn, sợ hãi, tức giận.
- Bác Hồ
|
Hành vi và quy tắc ứng xử xã
hội
|
CS22: Trẻ biết nói cảm ơn xin lỗi, chào hỏi lễ phép khi được nhác nhở...
CS23: Trẻ biết cùng
chơi với bạn trong các trò chơi
theo nhóm
CS24: Trẻ thực
hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ.
|
- Cử chỉ, lời
nói lễ phép (Chào hỏi, cảm ơn)
- Chơi hòa
thuận với bạn.
- Một số
quy định ở lớp và gia đình
(Để đồ dùng, đồ
chơi đúng chỗ)
|
Quan tâm tới môi trường
|
|
MT51: Trẻ thích
quan sát, cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây con vật thân thuộc.
CS25: Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định.
|
- Bảo vệ, chăm
sóc con vật và cây cối.
- Giữ gìn vệ
sinh môi trường.
|
V. Lĩnh vực
phát triển thẩm mĩ
|
Cảm nhận và thể hiện cảm xúc
trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
|
MT52: Trẻ vui sướng, vỗ
tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình
khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.
MT53: Trẻ chú ý nghe, tỏ ra
thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc.
MT54: Trẻ vui sướng, ngắm
nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi
cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo
hình.
|
Bộc lộ cảm xúc
khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc, gần gũi và nhắm nhìn vẻ đẹp
nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm
nghệ thuật.
|
Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo
hình .
|
CS26: Trẻ
hát tự nhiên,
hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.
CS27: Trẻ biết vận động
nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp,vận động minh họa ).
CS28: Trẻ
biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang. Xe
theo dải xe vụn, và dán Tạo thành bức tranh đơn giản.
CS29: Trẻ
biết xé theo
dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.
CS30: Trẻ
biết sử dụng
nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.
MT55: Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt, đất nặn để tạo thành
1 sảm phẩm tạo hình
MT56: Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách
tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản.
MT57: Trẻ có khả năng nhận xét các sản phẩm tạo hình.
|
- Hát đúng giai
điệu, lời ca bài hát.
- Vận động đơn
giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
-
Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé, dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn
giản.
-
Sử dụng nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
-
Nhận xét sản phẩm tạo hình.
|
3. Thể hiện sự sáng tạo khi
tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)
|
MT58:Trẻ có thể vận
động theo ý thích của các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
MT59: Trẻ có khả năng tạo ra các sản phẩm quen tạo hình theo ý
thích
MT60: Trẻ biết đặt
tên cho sản phẩm tạo hình.
|
- Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
- Đặt tên cho
sản phẩm của mình.
|
|
|
|